Bài 3.34 trang 160 Sách bài tập (SBT) Toán Hình Học 10
Cho elip (E) : \(9{x^2} + 25{y^2} = 225\)
a) Tìm tọa độ hai điểm \({F_1}\), \({F_2}\) và các đỉnh của (E).
b) Tìm \(M \in (E)\) sao cho M nhìn \({F_1}\), \({F_2}\) dưới một góc vuông.
Gợi ý làm bài
(E): \(9{x^2} + 25{y^2} = 225 \Leftrightarrow {{{x^2}} \over {25}} + {{{y^2}} \over 9} = 1\)
a) Ta có : \({a^2} = 25,{b^2} = 9\)
\(\Rightarrow a = 5,b = 3\)
Ta có : \({c^2} = {a^2} - {b^2} = 16\)
\( \Rightarrow c = 4\)
Vậy (E) có hai tiêu điểm là : \({F_1}\left( { - 4;0} \right)\) và \({F_2}\left( {4;0} \right)\) và có bốn đỉnh là \({A_1}\left( { - 5;0} \right)\), \({A_2}\left( {5;0} \right)\), \({B_1}\left( {0; - 3} \right)\), \({B_2}\left( {0;3} \right)\).
b) Gọi M(x;y) là điểm cần tìm, ta có :
\(\left\{ \matrix{
M \in (E) \hfill \cr
\widehat {{F_1}M{F_2}} = {90^ \circ } \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
M \in (E) \hfill \cr
O{M^2} = {c^2} \hfill \cr} \right.\left\{ \matrix{
9{x^2} + 25{y^2} = 225 \hfill \cr
{x^2} + {y^2} = 16 \hfill \cr} \right.\)
\(\left\{ \matrix{
{x^2} = {{175} \over {16}} \hfill \cr
{y^2} = {{81} \over {16}} \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x = \pm {{5\sqrt 7 } \over 4} \hfill \cr
y = \pm {9 \over 4}. \hfill \cr} \right.\)
Vậy có bốn điểm M thỏa mãn điều kiện của đề bài là :
\(\left( {{{5\sqrt 7 } \over 4};{9 \over 4}} \right)\), \(\left( {{{5\sqrt 7 } \over 4}; - {9 \over 4}} \right)\), \(\left( { - {{5\sqrt 7 } \over 4};{9 \over 4}} \right)\), \(\left( { - {{5\sqrt 7 } \over 4}; - {9 \over 4}} \right)\)
Bài 3.35 trang 160 Sách bài tập (SBT) Toán Hình Học 10
Cho elip (E): \({{{x^2}} \over {{a^2}}} + {{{y^2}} \over {{b^2}}} = 1\left( {0 < b < a} \right)\). Tính tỉ số: \({c \over a}\) trong các trường hợp sau:
a) Trục lớn bằng ba lần trục nhỏ ;
b) Đỉnh trên trục nhỏ nhìn hai tiểu điểm dưới một góc vuông ;
c) Khoảng cách giữa đỉnh trên trục nhỏ và đỉnh trên trục lớn bằng tiêu cự.
Gợi ý làm bài
a) Ta có : \(a = 3b \Rightarrow {a^2} = 9{b^2}\)
\( \Rightarrow {a^2} = 9\left( {{a^2} - {c^2}} \right)\)
\( \Rightarrow 9{c^2} = 8{a^2}\)
\( \Rightarrow 3c = 2\sqrt 2 a\)
Vậy \({c \over a} = {{2\sqrt 2 } \over 3}\)
b) \(\widehat {{F_1}{B_1}{F_2}} = {90^ \circ } \Rightarrow O{B_1} = {{{F_1}{F_2}} \over 2}\)
\( \Rightarrow b = c\)
\( \Rightarrow {b^2} = {c^2}\)
\( \Rightarrow {a^2} - {c^2} = {c^2}\)
\(\Rightarrow {a^2} = 2{c^2}\)
\( \Rightarrow a = c\sqrt 2 \)
Vậy \({c \over a} = {1 \over {\sqrt 2 }}\)
c) \({A_1}{B_1} = 2c \Rightarrow {A_1}B_1^2 = 4{c^2}\)
\( \Rightarrow {a^2} + {b^2} = 4{c^2}\)
\( \Rightarrow {a^2} + {a^2} - {c^2} = 4{c^2}\)
\(\Rightarrow 2{a^2} = 5{c^2}\)
\(\Rightarrow \sqrt 2 a = \sqrt 5 c\)
Vậy \({c \over a} = \sqrt {{2 \over 5}} \)
Bài 3.36 trang 160 Sách bài tập (SBT) Toán Hình Học 10
Cho elip (E) : \(4{x^2} + 9{y^2} = 36\) và điểm M(1;1). Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và cắt (E) tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB.
Gợi ý làm bài
(E): \(4{x^2} + 9{y^2} = 36\,(1)\)
Xét đường thẳng d đi qua điểm M(1;1) và có hệ số góc k. Ta có phương trình của
d:y - 1 = k(x - 1) hay y = k(x - 1) + 1 (2)
Thay (2) vào (1) ta được
\(4x + 9{\left[ {k(x - 1) + 1} \right]^2} = 36\)
\( \Leftrightarrow \left( {9{k^2} + 4} \right){x^2} + 18k\left( {1 - k} \right)x + 9{\left( {1 - k} \right)^2} - 36 = 0\,(3)\)
Ta có : d cắt (E) tại hai điểm A, B thỏa mãn
MA = MB khi và chỉ khi phương trình (3) có hai nghiệm \({x_A}\), \({x_B}\) sao cho:
\({{{x_A} + {x_B}} \over 2} = {x_M} \Leftrightarrow {{ - 18k(1 - k)} \over {2(9{k^2} + 4)}} = 1\)
\( \Leftrightarrow 18{k^2} - 18k = 18{k^2} + 8 \Leftrightarrow k = - {4 \over 9}\)
Vậy phương trình của d là :
\(y = - {4 \over 9}\left( {x - 1} \right) + 1\) hay 4x + 9y - 13 = 0.
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 160, 161 bài ôn tập chương III phần hình học Sách bài tập Toán Hình học 10. Câu 3.37: Cho ba điểm A(2;1), B(0;5), C(-1;-10)....
Giải bài tập trang 161 bài ôn tập chương III phần hình học Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10. Câu 3.40: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng...
Giải bài tập trang 161 bài ôn tập chương III phần hình học Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10. Câu 3.43: Lập phương trình chính tắc của elip (E) trong mỗi trường hợp sau...
Giải bài tập trang 162 bài đề toán tổng hợp chương III phần hình học Sách bài tập (SBT) Toán Hình Học 10. Câu 3.46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(2;1)...