Bài 33 trang 114 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10
Giải bất phương trình sau:
1x−1+1x+2>1x−2
Gợi ý làm bài
1x−1+1x+2>1x−2⇔x+2+x−1(x+2)(x−1)>1x−2
⇔(2x+1)(x−2)−(x−1)(x+2)(x−1)(x+2)(x−2)>0
⇔x2−4x(x−1)(x+2)(x−2)>0
⇔x(x−4)(x−1)(x+2)(x−2)>0(1)
Bảng xét dấu vế trái của (1)
Đáp số: −2<x<0;1<x<2;4<x<+∞
Bài 34 trang 114 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10
Giải bất phương trình sau:
|x−3|>−1
Gợi ý làm bài
Vì |x−3|≥0,∀x nên |x−3|>−1,∀x
Tập nghiệm của bất phương trình là (−∞;+∞)
Bài 35 trang 114 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10
Giải bất phương trình sau:
|5−8x|≤11
Gợi ý làm bài
|5−8x|≤11⇔|8x−5|≤11⇔−11≤8x−5≤11
−11x+5≤8x≤11+5⇔−34≤x≤2
Đáp số: −34≤x≤2
Bài 36 trang 114 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10
Giải bất phương trình sau:
|x+2|+|−2x+1|≤x+1
Gợi ý làm bài
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở vế trái của bất phương trình ta có:
Bất phương trình đã cho tương đương với
[{x≤−2−(x+2)+(−2x+1)≤x+1{−1<x≤12(x+2)+(−2x+1)≤x+1{x>12(x+2)−(−2x+1)≤x+1⇔[{x≤−24x≥−2{−1<x≤122x≥2{x≥122x≤0⇔[{x≤−2x≥−12{−2<x≤12x≥1{x>12x≤0
(Vô nghiệm)
Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm.
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 117, 118, 119 bài 4 bất phương trình bậc nhất hai ẩn Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Câu 37: Biểu diễn hình học tập nghiệm của các bất phương trình sau...
Giải bài tập trang 122 bài 5 dấu của tam thức bậc hai Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Câu 40: Xét dấu của tam thức bậc hai sau...
Giải bài tập trang 122 bài 5 dấu của tam thức bậc hai Sách bài tập Toán Đại số 10. Câu 44: Giải các bất phương trình sau...
Giải bài tập trang 122, 123 bài 5 dấu của tam thức bậc hai Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Câu 48: Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau...