Bài 2.29 trang 101 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10
Tam giác ABC có cạnh \(a = 2\sqrt 3 ,b = 2\) và \(\widehat C = {30^0}\)
a)Tính cạnh c, góc A và diện tích S của tam giác ABC;
b)Tính chiều cao \({h_a}\) và đường trung tuyến \({m_a}\) của tam giác ABC.
Gợi ý làm bài
a) Theo định lí cô sin ta có:
\(\eqalign{
& {c^2} = {a^2} + {b^2} - 2ab\cos C \cr
& = 12 + 4 - 2.2\sqrt 3 .2.{{\sqrt 3 } \over 2} = 4 \cr} \)
Vậy c = 2 và tam giác ABC cân tại A có b = c = 2.
Ta có: \(\widehat C = {30^0}\), vậy \(\widehat B = {30^0}\) và \(\widehat A = {180^0} - ({30^0} + {30^0}) = {120^0}\)
\({S_{ABC}} = {1 \over 2}ac\sin B = {1 \over 2}.2\sqrt 3 .2.{1 \over 2} = \sqrt 3 \)
b) \({h_a} = {{2S} \over a} = {{2\sqrt 3 } \over {2\sqrt 3 }} = 1\). Vì tam giác ABC cân tại A nên \({h_a} = {m_a} = 1\)
Bài 2.30 trang 101 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10
Tính góc lớn nhất của tam giác ABC biết a = 3, b = 4, c = 6. Tính đường cao ứng với cạnh lớn nhất của tam giác.
Gợi ý làm bài
Ta có c = 6 là cạnh lớn nhất của tam giác. Do đó \(\widehat C\) là góc lớn nhất.
\(\eqalign{
& \cos C = {{{a^2} + {b^2} + {c^2}} \over {2ab}} = {{{3^2} + {4^2} + {6^2}} \over {2.3.4}} \cr
& = - {{11} \over {24}} = > \widehat C \approx {117^0}17' \cr} \)
Muốn tính đường cao ứng với cạnh lớn nhất ta dùng công thức Hê – rông để tính diện tích tam giác và từ đó suy ra đường cao tương ứng.
\(S = \sqrt {p(p - a)(p - b)(p - c)} \) với \(p = {1 \over 2}(3 + 4 + 6) = {{13} \over 2}\)
\(S = \sqrt {{{13} \over 2}\left( {{{13} \over 2} - 3} \right)\left( {{{13} \over 2} - 4} \right)\left( {{{13} \over 2} - 6} \right)} = {{\sqrt {455} } \over 4}$\)
Ta có:
\({h_c} = {{2S} \over c} = {{\sqrt {455} } \over {2.6}} = {{\sqrt {455} } \over {12}}\)
Bài 2.31 trang 101 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10
Tam giác ABC có \(a = 2\sqrt 3 ,b = 2\sqrt 2 ,c = \sqrt 6 - \sqrt 2 \). Tính các góc A, B và các độ dài , R, r của tam giác đó.
Gợi ý làm bài
Ta có:
\(\eqalign{
& \cos A = {{{b^2} + {c^2} - {a^2}} \over {2bc}} \cr
& = {{8 + 6 + 2 - 2\sqrt {12} - 12} \over {4\sqrt 2 (\sqrt 6 - \sqrt 2 )}} = {{4 - 4\sqrt 3 } \over {8\sqrt 3 - 8}} \cr} \)
\( = {{4(1 - \sqrt 3 )} \over {8(\sqrt 3 - 1)}} = - {1 \over 2}\)
\(\eqalign{
& \cos B = {{{c^2} + {a^2} - {b^2}} \over {2.ca}} \cr
& = {{6 + 2 - 2\sqrt {12} + 12 - 8} \over {2.(\sqrt 6 - \sqrt 2 ).2\sqrt 3 }} \cr
& = {{12 - 2\sqrt {12} } \over {4\sqrt {18} - 4\sqrt 6 }} \cr} \)
\( = {{4(3 - \sqrt 3 )} \over {4\sqrt 2 (3 - \sqrt 3 )}} = {1 \over {\sqrt 2 }} = {{\sqrt 2 } \over 2}\)
Vậy \(\widehat B = {45^0}\)
\(\eqalign{
& {h_a} = {{2S} \over a} = {{ac\sin B} \over a} = c\sin B \cr
& = (\sqrt 6 - \sqrt 2 ){{\sqrt 2 } \over 2} = \sqrt 3 - 1 \cr} \)
\({b \over {\sin B}} = 2R = > R = {b \over {2\sin B}} = {{2\sqrt 2 } \over {2.{{\sqrt 2 } \over 2}}} = 2\)
\(S = pr = > r = {S \over p} = {{{1 \over 2}ac\sin B} \over {{1 \over 2}(a + b + c)}} = {{ac\sin B} \over {a + b + c}}\)
\( = {{2\sqrt 3 (\sqrt 6 - \sqrt 2 ){{\sqrt 2 } \over 2}} \over {2\sqrt 3 + 2\sqrt 2 + \sqrt 6 - \sqrt 2 }} = {{\sqrt 3 (\sqrt 6 - \sqrt 2 )} \over {\sqrt 6 + \sqrt 3 + 1}}\)
Bài 2.32 trang 101 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10
Tam giác ABC có \(a = 4\sqrt 7 cm,b = 6cm,c = 8cm\). Tính diện tích S, đường cao \({h_a}\) và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
Gợi ý làm bài
Ta có:
\(\cos A = {{{b^2} + {c^2} - {a^2}} \over {2bc}} = {{36 + 64 - 112} \over {2.6.8}} = - {1 \over 8}\)
\(= > \sin A = \sqrt {1 - {{\cos }^2}A} = \sqrt {1 - {1 \over {64}}} = {{3\sqrt 7 } \over 8}\)
\(S = {1 \over 2}bc\sin A = {1 \over 2}.6.8.{{3\sqrt 7 } \over 8} = 9\sqrt 7 (c{m^2})\)
\(h = {{2S} \over a} = {{18\sqrt 7 } \over {4\sqrt 7 }} = {9 \over 2} = 4,5(cm)\)
\(R = {{abc} \over {4S}} = {{4\sqrt 7 .6.8} \over {4.9\sqrt 7 }} = {{16} \over 3}(cm)\)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 102 bài 3 các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10. Câu 2.33: Chứng minh rằng...
Giải bài tập trang 102 bài 3 các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10. Câu 2.37: Chứng minh rằng diện tích hình bình hành bằng tích hai cạnh liên tiếp với sin của góc xen giữa chúng...
Giải bài tập trang 102, 103 bài 3 các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10. Câu 2.41: Cho tứ giác ABC biết ...
Giải bài tập trang 103 bài ôn tập chương II Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10. Câu 2.45: Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện ...