Chọn 1 phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất với mỗi bài sau :
21. Gen B dài 5100 \(\mathop {\rm A}\limits^0\). Số nuclêôtit của gen B là
A.1200. B. 1800.
C. 2400. D. 3000.
22. Gen B dài 5100 \(\mathop {\rm A}\limits^0\), có A + T = 60% số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit từng loại của gen B là
A. G = X = 600 ; A = T = 900.
B. G = X = 700 ; A = T = 800.
C. G = X = 800 ; A = T = 700.
D. G = X = 900 ; A = T = 600.
23. Số vòng xoắn trong một phân tử ADN là 100000 vòng. Phân tử ADN này có 400000 G. Số lượng nuclêôtit của các loại trong phân tử ADN là:
A. G=X= 300000 ; A=T= 700000.
B. G=X= 400000; A=T= 600000.
C. G=X= 500000; A=T= 500000.
D. G=X= 600000; A=T= 400000.
24. Số vòng xoắn trong một phân tử ADN là 100000 vòng xoắn. Chiều dài của phân tử ADN là
A. 330000 \(\mathop {\rm A}\limits^0\). B. 3400000 \(\mathop {\rm A}\limits^0\).
C. 350000 \(\mathop {\rm A}\limits^0\). D. 360000 \(\mathop {\rm A}\limits^0\).
25. Một phân tử dài mARN dài 4080 \(\mathop {\rm A}\limits^0\), có \(\mathop {\rm A}\limits^0\)=40%, U= 20% ; và X=10% số nuclêôtit của phân tử ARN. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN là
A. U= 240 , A= 460 , X= 140 , G= 360 .
B. U= 240 , A= 480 , X= 140 , G= 340 .
C. U= 240 , A= 460 , X= 140 , G= 380 .
D. U= 240 , A= 480 , X= 140 , G= 360 .
26. Quá trình tái bản ADN có vai trò gì?
A. Chỉ truyền thông tin khi di truyền của sinh vật từ thế hệ bố mẹ qua hậu thế.
B. Truyền thông tin di truyền trong cùng một tế bào và từ thế hệ này qua thế hệ khác.
C. Truyền thông tin khi di truyền của sinh vật từ thế hệ bố mẹ qua hậu thế và qua các thế hệ tế bào.
D. Truyền thông tin di truyền trong cùng một tế bào.
27. Sau khi kết thúc nhân đôi, từ một ADN mẹ đã tạo nên
A. hai ADN, trong đó mỗi ADN có một mạch cũ và một mạch mới được tổng hợp.
B. hai ADN, trong đó mạch ADN có sự đan xen giữa cũ và đoạn mới được tổng hợp.
C. hai ADN mới hoàn toàn.
D. một ADN mới hoàn toàn và 1 ADN cũ.
28. Sự tổng hợp ARN được thực hiện
A. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen.
B. theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen.
C. theo nguyên tắc bán bảo toàn.
D. theo nguyên tắc bảo toàn.
29. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tổng hợp ARN là
A. A liên kết với T, G liên kết với X.
B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
C. A liên kết U, G liên kết với X.
D. A liên kết X, G liên kết với T.
30. mARN có vai trò
A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Lời giải:
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
A |
B |
B |
B |
C |
A |
B |
B |
A |
Giải bài tập trắc nghiệm trang 46 chương III ADN và gen Sách bài tập (SBT) Sinh học 9. Câu 41: Sự tạo thành chuỗi axit amin dựa trên khuôn mẫu của mARN và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, trong đó...
Giải bài tập trang 49 chương IV Biến dị Sách bài tập (SBT) Sinh học 9. Câu 1: Gen B có 3000 nuclêôtit. Gen B đột biến thành gen b. Khi 2 gen này cùng nhân đôi 1 lần đã lấy từ môi trường tế bào 5998 nuclêôtit...
Giải bài tập trang 52 chương IV Biến dị Sách bài tập (SBT) Sinh học 9. Câu 1: Khi 2 gen cùng tự nhân đôi 1 lần thì môi trường nội bào cung cấp cho gen b kém gen B là 5A và 4G...
Giải bài tập trang 53 chương IV Biến dị Sách bài tập (SBT) Sinh học 9. Câu 6: Một loài có gen A quy định hoa đỏ, gen a quy định hoa trắng...