Câu 70 trang 112 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 2
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; R) có \(\widehat C = {45^0}\).
a) Tính diện tích hình quạt tròn AOB (ứng với cung nhỏ AB)
b) Tính diện tích hình viên phân AmB (ứng với cung nhỏ AB)
Giải
a) \(\widehat C = {45^0}\) (gt)
\( \Rightarrow \) sđ \(\overparen{AmB}\) \( = {90^0}\)
Diện tích hình quạt AOB là:
\(S = {{\pi {R^2}.90} \over {360}} = {{\pi {R^2}} \over 4}\) (đơn vị diện tích)
b) \(\widehat {AOB} = \) sđ \(\overparen{AmB}\) \( = {90^0}\)
\( \Rightarrow OA \bot OB\)
Diện tích tam giác OAB là: \(S = {1 \over 2}OA.OB = {{{R^2}} \over 2}\)
Diện tích hình viên phân AmB là:
Squạt AOB – S AOB = \({{\pi {R^2}} \over 4} - {{{R^2}} \over 2} = {{{R^2}\left( {\pi - 2} \right)} \over 4}\) (đơn vị diện tích)
Câu 71 trang 113 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 2
Trong một tam giác đều ABC (h.13), vẽ những cung tròn đi qua tâm của tam giác và từng cặp đỉnh của nó. Cho biết cạnh tam giác bằng a, tính diện tích hình hoa thị gạch sọc.
Giải
Diện tích hình hoa thị bằng tổng diện tích 3 hình viên phân trừ diện tích tam giác đều ABC.
Gọi O là tâm của tam giác đều ABC
\( \Rightarrow OA = OB = OC\)
Vì ∆ABC đều nên AO, BO, CO là phân giác của các góc \(\widehat A,\widehat B,\widehat C\)
\(\widehat {OAC} = \widehat {OCA} = {{{{60}^0}} \over 2} = {30^0}\)
\(\widehat {AOC} = {180^0} - \left( {{{30}^0} + {{30}^0}} \right) = {120^0}\)
\( \Rightarrow \) sđ \(\overparen{AOC}\) là tam giác đều nội tiếp trong đường tròn (O’; R)
Trong tam giác O’HA có \(\widehat {O'HA} = {90^0}\), \(\widehat {HO'A} = {60^0}\)
AH = R.sin \(\widehat {HO'A} = R\). sin 600 = \({{R\sqrt 3 } \over 2}\)
AC = 2AH = \(R\sqrt 3 \)
\( \Rightarrow R = {{AC} \over {\sqrt 3 }} = {a \over {\sqrt 3 }} = {{a\sqrt 3 } \over 3}\)
Squạt = \({{\pi {{\left( {{{a\sqrt 3 } \over 3}} \right)}^2}.120} \over {360}}\)
= \({{\pi {{{a^2}} \over 3}} \over 3} = {{\pi {a^2}} \over 9}\) (đơn vị diện tích)
∆O'HA có \(\widehat {O'HA} = {90^0}\); \(\widehat {HO'A} = {60^0}\)
O’A = \(R.\cos {60^0} = {{a\sqrt 3 } \over 3}.{1 \over 2} = {{a\sqrt 3 } \over 6}\)
S∆O'CA = \({1 \over 2}O'H.AC = {1 \over 2}.{{a\sqrt 3 } \over 6}.a = {{{a^2}\sqrt 3 } \over {12}}\) (đơn vị diện tích)
Sviên phân = Squạt – S∆O'CA = \({{\pi {a^2}} \over 9} - {{{a^2}\sqrt 3 } \over {12}} = {{4\pi {a^2} - 3{a^2}\sqrt 3 } \over {36}}\)
Diện tích tam giác đều ABC cạnh a: SABC = \({{{a^2}\sqrt 3 } \over 4}\) (đơn vị diện tích)
Diện tích hình hoa thị là:
S = 3Sviên phân - SABC = \(3.{{4\pi {R^2} - 3{a^2}\sqrt 3 } \over {36}} - {{{a^2}\sqrt 3 } \over 4}\)
= \({{4\pi {a^2} - 3{a^2}\sqrt 3 } \over {12}} - {{3{a^2}\sqrt 3 } \over {12}}\)
= \({{4\pi {a^2} - 6{a^2}\sqrt 3 } \over {12}} = {{{a^2}} \over 6}\left( {2\pi - 3\sqrt 3 } \right)\)
Câu 72 trang 113 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 2
Cho tam giác ABC vuông ở A và đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm O đường kính AB. Biết BH = 2cm và HC = 6cm. Tính:
a) Diện tích hình tròn (O).
b) Tổng diện tích hai hình viên phân AmH và BnH (ứng với các cung nhỏ).
c) Diện tích hình quạt tròn AOH (ứng với cung nhỏ AH).
Giải
a) ∆ABC có \(\widehat A = {90^0}\)
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
\(A{B^2} = BH.BC \Rightarrow A{B^2} = 2.\left( {2 + 6} \right) = 16\)
AB = 4 (cm)
Diện tích hình tròn tâm O là:
\(S = \pi {\left( {{{AB} \over 2}} \right)^2} = \pi {\left( {{4 \over 2}} \right)^2} = 4\pi \) (cm2)
b) Tổng diện tích hai hình viên phân AmH
Và BnH bằng diện tích nửa hình tròn tâm O trừ diện tích ∆AHB
Trong tam giác vuông ABC ta có:
\(A{H^2} = HB.HC = 2.6 = 12\)
AH = \(2\sqrt 3 \) (cm)
SAHB = \({1 \over 2}AH.BH = {1 \over 2}.2.2\sqrt 3 = 2\sqrt 3 \) (cm2)
Tổng diện tích hai hình viên phân là:
\(S = 2\pi - 2\sqrt 3 = 2\left( {\pi - \sqrt 3 } \right)\) (cm2)
c) ∆BOH có OB = OH = BH = 2 cm
\( \Rightarrow \Delta BOH\) đều
\( \Rightarrow \widehat B = {60^0}\)
\(\widehat B = {1 \over 2}\) sđ \(\overparen{AmH}\) (tính chất góc nội tiếp)
\( \Rightarrow \) sđ \(\overparen{AmH}\) \( = 2\widehat B = {120^0}\)
Squạt AOH = \({{\pi {{.2}^2}.120} \over {360}} = {{4\pi } \over 3}\) (cm2)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 116 bài ôn tập chương III - góc với đường tròn Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2. Câu III.9: Cho hình sau...
Giải bài tập trang 113, 114 bài ôn tập chương III - góc với đường tròn Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2. Câu 73: Các đường thẳng AM và BM cắt các tiếp tuyến trên lần lượt tại B’ và A’...
Giải bài tập trang 114 bài ôn tập chương III - góc với đường tròn Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2. Câu 76: Hai ròng rọc có tâm O, O’ và bán kính R = 4a, R’ = a...
Giải bài tập trang 114, 115 bài ôn tập chương III - góc với đường tròn Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2. Câu III.1: Cho tam giác đều ACB và ACD, cạnh a. Lần lượt lấy B và D làm tâm vẽ hai đường tròn bán kính a...