Bài 1 trang 25 SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo tập 1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) \({x^3} + 4x\)
b) \(6ab - 9a{b^2}\)
c) \(2a\left( {x - 1} \right) + 3b\left( {1 - x} \right)\)
d) \({\left( {x - y} \right)^2} - x\left( {y - x} \right)\)
Lời giải:
a) \({x^3} + 4x\)\( = x.{x^2} + 4x = x\left( {{x^2} + 4} \right)\)
b) \(6ab - 9a{b^2}\)\( = 3ab.2 - 3ab.3b = 3ab\left( {2 - 3b} \right)\)
c) \(2a\left( {x - 1} \right) + 3b\left( {1 - x} \right)\)\( = 2a\left( {x - 1} \right) - 3b\left( {x - 1} \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {2a - 3b} \right)\)
d) \({\left( {x - y} \right)^2} - x\left( {y - x} \right)\)\( = {\left( {x - y} \right)^2} + x\left( {x - y} \right) = \left( {x - y} \right)\left[ {\left( {x - y} \right) + x} \right] = \left( {x - y} \right)\left( {2x - y} \right)\)
Bài 2 trang 25 SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo tập 1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) \(4{x^2} - 1\)
b) \({\left( {x + 2} \right)^2} - 9\)
c) \({\left( {a + b} \right)^2} - {\left( {a - 2b} \right)^2}\)
Lời giải:
a) 4x2 – 1 = (2x)2 – 12 = (2x + 1)(2x –1).
b) (x + 2)2 – 9 = (x + 2)2 – 32
= (x + 2 + 3)(x + 2 – 3)
= (x + 5)(x – 1).
c) (a + b)2 – (a – 2b)2
= [(a + b) + (a – 2b)] . [(a + b) – (a – 2b)]
= [a + b + a – 2b] . [a + b – a + 2b]
= (2a – b).3b.
Bài 3 trang 25 SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo tập 1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) \(4{a^2} + 4a + 1\)
b) \( - 3{x^2} + 6xy - 3{y^2}\)
c) \({\left( {x + y} \right)^2} - 2\left( {x + y} \right)z + {z^2}\)
Lời giải:
a) \(4{a^2} + 4a + 1\) \( = {\left( {2a} \right)^2} + 2.2a.1 + {1^2} = {\left( {2a + 1} \right)^2}\)
b) \( - 3{x^2} + 6xy - 3{y^2}\) \( = - 3.\left( {{x^2} - 2xy + {y^2}} \right) = - 3{\left( {x - y} \right)^2}\)
c) \({\left( {x + y} \right)^2} - 2\left( {x + y} \right)z + {z^2}\) \( = {\left( {x + y - z} \right)^2}\)
Bài 4 trang 25 SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo tập 1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) \(8{x^3} - 1\)
b) \({x^3} + 27{y^3}\)
c) \({x^3} - {y^6}\)
Lời giải:
a) 8x3 – 1
= (2x)3 – 13
= (2x – 1)[(2x)2 + 2x.1 + 12]
= (2x – 1)(4x2 + 2x + 1).
b) x3 + 27y3
= x3 + (3y)3
= (x + 3y)[x2 – x.3y + (3y)2]
= (x + 3y)(x2 – 3xy + 9y2).
c) x3 – y6
= x3 – (y2)3
= (x – y2)[x2 + x.y2 + (y2)2]
= (x – y2)(x2 + xy2 + y4).
Bài 5 trang 25 SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo tập 1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) \(4{x^3} - 16x\)
b) \({x^4} - {y^4}\)
c) \(x{y^2} + {x^2}y + \dfrac{1}{4}{y^3}\)
d) \({x^2} + 2x - {y^2} + 1\)
Lời giải:
a) \(4{x^3} - 16x\) \( = 4x\left( {{x^2} - 4} \right) = 4x\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right)\)
b) \({x^4} - {y^4}\) \( = {\left( {{x^2}} \right)^2} - {\left( {{y^2}} \right)^2} = \left( {{x^2} + {y^2}} \right)\left( {{x^2} - {y^2}} \right) = \left( {{x^2} + {y^2}} \right)\left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right)\)
c) \(x{y^2} + {x^2}y + \dfrac{1}{4}{y^3}\) \( = y\left( {xy + {x^2} + \dfrac{1}{4}{y^2}} \right) = y\left[ {{x^2} + 2.x.\dfrac{1}{2}y + {{\left( {\dfrac{1}{2}y} \right)}^2}} \right] = y{\left( {x + \dfrac{1}{2}y} \right)^2}\)
d) \({x^2} + 2x - {y^2} + 1\) \( = \left( {{x^2} + 2x + 1} \right) - {y^2} = {\left( {x + 1} \right)^2} - {y^2} = \left( {x + 1 + y} \right)\left( {x + 1 - y} \right)\)
Bài 6 trang 25 SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo tập 1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) \({x^2} - xy + x - y\)
b) \({x^2} + 2xy - 4x - 8y\)
c) \({x^3} - {x^2} - x + 1\)
Lời giải:
a) x2 – xy + x – y
= (x2 – xy) + (x – y)
= x(x – y) + (x – y)
= (x – y)(x + 1).
b) x2 + 2xy – 4x – 8y
= (x2 + 2xy) – (4x + 8y)
= x(x + 2y) – 4(x + 2y)
= (x + 2y)(x – 4).
c) x3 – x2 – x + 1
= (x3 – x2) – (x – 1)
= x2(x – 1) – (x – 1)
= (x – 1)(x2 – 1)
= (x – 1)(x + 1)(x – 1)
= (x – 1)2(x + 1).
Bài 7 trang 25 SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo tập 1
Cho \(y > 0\). Tìm độ dài cạnh của hình vuông có diện tích bằng \(49{y^2} + 28y + 4\)
Lời giải:
Ta có:
\(49{y^2} + 28y + 4 = {\left( {7y} \right)^2} + 2.7y.2 + {2^2} = {\left( {7y + 2} \right)^2}\)
Vậy độ dài cạnh hình vuông là \(7y + 2\)
Giaibaitap.me
Giải bài tập SGK Toán 8 trang 30 Chân trời sáng tạo tập 1 - Bài 5 Phân thức đại số. Tìm đa thức thích hợp thay vào ? trong các đẳng thức sau:
Giải bài tập SGK Toán 8 trang 35 Chân trời sáng tạo tập 1 - Bài 6 Cộng, trừ phân thức. Cùng đi từ thành phố A đến thành phố B cách nhau (450)km, xe khách chạy với tốc độ (x) (km/h); xe tải chạy với tốc độ (y) (km/h) ((x > y)). Nếu xuất phát cùng lúc thì xe khách đến thành phố B sớm hơn xe tải bao nhiêu giờ?
Giải bài tập SGK Toán 8 trang 39 Chân trời sáng tạo tập 1 - Bài 7 Nhân, chia phân thức. Thực hiện các phép chia phân thức sau:
Giải bài tập SGK Toán 8 trang 40, 41 Chân trời sáng tạo tập 1 - Bài tập cuối chương 1. Hôm qua thanh long được bán với giá a đồng mỗi ki-lô-gam. Hôm nay, người ta đã giảm giá 1000 đồng cho mỗi ki-lô-gam thanh long. Với cùng số tiền b đồng thì hôm nay mua được nhiều hơn bao nhiêu ki-lô-gam thanh long so với hôm qua?