UNIT 11. TRAVELLING IN THE FUTURE
Du lịch trong tương lai
1. safety (n) /'seɪfti/: Sự an toàn
2. pleasant (a) /'pleznt/: Thoải mái, dễ chịu
3. imaginative (a) /ɪˈmædʒɪnətɪv/: Tưởng tượng
4. traffic jam (n) /'træfɪk dʒæm/: Sự kẹt xe
5. crash (n) /kræʃ/: Va chạm xe, tai nạn xe
6. fuel (n) /fju:əl/: Nhiên liệu
7. eco-friendly (adj) /'i:kəu 'frendli/: thân thiện với hệ sinh thái, thân thiện với môi trường
8. float (v) /fləut/: Nổi
9. flop (v) /flɔp/: Thất bại
10. hover scooter (n) /'hɔvə 'sku:tə/: một loại phương tiện di chuyển cá nhân trượt trên mặt đất
11. monowheel (n) /'mɔnouwi:l/: một loại xe đạp có một bánh
12. pedal (v,n) /'pedl/: đạp, bàn đạp
13. segway (n) /'segwei/: một loại phương tiện di chuyển cá nhân bằng cách đẩy chân để chạy bánh xe trên mặt đất
14. metro (n) /'metrəʊ/: Xe điện ngầm
15. skytrain (n) /skʌɪ treɪn/: Tàu trên không trong thành phố
16. gridlocked (adj) /'grɪdlɑːkt/: Giao thông kẹt cứng
17. pollution (n) /pə'lu:ʃ(ə)n/: Ô nhiễm
18. technology (n) /tek'nɒlədʒi/: Kỹ thuật
Loigiaihay.com
Will được dùng khi chúng ta đưa ra lời dự đoán dựa vào quan điểm hoặc kinh nghiệm trong tương lai, khi chúng ta quyết định sẽ làm một việc gì đó ngay lúc đang nói:
Nhìn vào tranh, các em có thể phỏng đoán các bạn trong tranh đang nói về vấn đề gì trong tương lai. Đọc nhanh đoạn đối thoại giữa các bạn trong tranh, tìm hiểu nghĩa của từ/cụm từ mới.
Thực hành các câu hỏi này. Xem thử chúng có ngữ điệu lên hay xuống giọng? Sau đó nghe và lặp lại.
Nghe lại phần đàm thoại. Những từ nào mà Phúc, Veronica, Mai sử dụng khi nói về tương lai? Hoàn thành các quy luật trong khung