1. Make words with the sounds /tʃ/ and /dʒ/. Then read them aloud.
Tạo thành từ có âm /tʃ/ và /dʒ/. Đọc to các từ đó.
Key - Đáp án:
/tʃ/ |
/dʒ/ |
1. chair |
6. jeans |
2. chicken |
7. jam |
3. teach |
8. village |
4. which |
9. heritage |
5. cultural |
10. engineer |
2. Practise reading the dialogues, paying attention to the words with the sounds /tʃ/ and /dʒ/.
Thực hành đọc đoạn hội thoại, chú ý đến các âm /tʃ/ và /dʒ/.
Giaibaitap.me
Circle one odd word A, B, C, or D. Then read them aloud. Khoanh vào từ khác biệt A, B, C, hoặc D. Đọc to từ đó.
Match the questions (1-6) with the answers (A-F). Then practise them with your partner. Nối câu hỏi từ 1-6 với đáp án A-F. Thực hành với bạn bè.
Complete the blanks (1-7) of the dialogue with the appropriate phrases (A-G). Hoàn thành chỗ trống từ (1-7)của đoạn hội thoại với các cụm từ (A-G).
Write the answers to the questions about your school. Viết câu trả lời về trường bạn.