1. Find the word having different sound in the underlined part. Say them aloud.
Tìm từ có cách phát âm khác các từ còn lại. Đọc to các từ đó.
A. map |
B. hat |
C. cap |
D. what |
A. soft |
B. bottle |
C. roll |
D. coffee |
A. daughter |
B. sauce |
C. aunt |
D. laundry |
A. was |
B. walk |
C. water |
D. wall |
A. morning |
B. forget |
C pork |
D. forty |
Key - Đáp án:
1.D; 2.C; 3.C; 4.A; 5.B
2. Give the names of the following pictures (the first letter of each word is given), then read them aloud.
Cho biết tên của các bức trang dưới đây( chữ cái đầu tiên đã được cho sẵn), đọc to các tên đó.
/ɒ/ |
/ɔ:/ |
rod, pot, fox |
salt, fork, sauce |
/ɒ/ |
/ɔ:/ |
rod, pot, fox |
salt, fork, sauce |
Write the words under the pictures. Điền từ dưới mỗi bức tranh.
Choose A-E to complete the following conversation. Then practise the conversation with your friend. Chọn từ A-E để hoàn thành đoạn hội thoại dưới đây. Luyện tập hội thoại với bạn bè.
Read the blog about Vietnamese food. Tick which sentences are true and which sentences are false. Đọc blog sau về đồ ăn của Việt Nam. Đánh dấu tick vào những câu bạn cho là đúng hoặc sai.
Answer these questions. Trả lời các câu hỏi sau.