1. Viết (theo mẫu):
Chục |
Đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
|
7 |
8 |
78 |
Bảy mươi tám |
78 = 70 + 8 |
9 |
5 |
95 |
|
…………… |
6 |
1 |
|
|
…………… |
2 |
4 |
|
|
…………… |
2.
3.Viết các số 41, 59, 38, 70:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………..
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………..
4. Nối số thích hợp với ô trống:
5.Đố vui:
Số ?
Em viết số 69 vào bảng con, khi xoay bảng ngược lại em được số……
BÀI GIẢI
1.
Chục |
Đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
|
7 |
8 |
78 |
Bảy mươi tám |
78 = 70 + 8 |
9 |
5 |
95 |
Chín mươi lăm |
95 = 90 + 5 |
6 |
1 |
61 |
Sáu mươi mốt |
61 = 60 + 1 |
2 |
4 |
24 |
Hai mươi tư |
24 = 20 + 4 |
2.
3.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 41, 59, 70.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 70, 59, 41, 38.
4.
5.
Số ?
Em viết số 69 vào bảng con, khi xoay bảng ngược lại em được số 96.
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 5 bài số hạng - tổng Vở bài tập (VBT) Toán 2 tập 1. Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)...
Giải bài tập trang 6 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 2 tập 1. Câu 1: Tính...
Giải bài tập trang 7 vài đề-xi-mét Vở bài tập (VBT) Toán 2 tập 1. Câu 1: Xem hình vẽ...
Giải bài tập trang 8 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 2 tập 1. Câu 1: Số?...