Bài 1 trang 84 sgk giải tích 12
Giải các phương trình mũ:
a) (0,3)3x−2=1;
b) (15)x= 25;
c) 2x2−3x+2 = 4;
d) (0,5)x+7.(0,5)1−2x=2.
Giải:
a) (0,3)3x−2=1=(0,3)0⇔3x−2=0⇔x=23.
b) (15)x=25⇔5−x=52⇔x=−2.
c) 2x2−3x+2=4⇔x2−3x+2=2⇔x=0;x=3.
d) (0,5)x+7.(0,5)1−2x=2⇔(12)x+7+1−2x=2 ⇔2x−8=21⇔x−8=1⇔x=9.
Bài 2 trang 84 sgk giải tích 12
Giải các phương trình mũ:
a) 32x−1+32x=108;
b) 2x+1+2x−1+2x=28;
c) 64x−8x−56=0;
d) 3.4x−2.6x=9x.
Giải:
a) Đặt t=32x−1>0 thì phương trình đã cho trở thành t+3t=108⇔t=27.
Do đó phương trình đã cho tương đương với
32x−1=27⇔2x−1=3⇔x=2.
b) Đặt t=2x−1>0, phương trình đã cho trở thành 4t+t+2t=28⇔t=4.
Phương trình đã cho tương đương với
2x−1=4⇔2x−1=22⇔x−1=2⇔x=3.
c) Đặt t=8x>0. Phương trình đã cho trở thành
t2−t−56=0⇔t=8;t=−7 (loại).
Vậy phương trình đã cho tương đương với 8x=8⇔x=1.
d) Chia hai vế phương trình cho 9x>0 ta được phương trình tương đương
3.4x9x - 2.6x9x = 1 ⇔ 3. (49)x - 2.(23)x−1=0.
Đặt t=(23)x > 0, phương trình trên trở thành
3t^2-2t – 1 = 0 ⇔ t = 1; t = -\frac{1}{3}( loại).
Vậy phương trình tương đương với \left ( \frac{2}{3} \right )^{x}= 1 ⇔ x = 0.
Bài 3 trang 84 SGK Giải tích 12
Giải các phương trình logarit
a) {lo{g_3}\left( {5x{\rm{ }} + {\rm{ }}3} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}lo{g_3}\left( {7x{\rm{ }} + {\rm{ }}5} \right)}
b) {log\left( {x{\rm{ }}-{\rm{ }}1} \right){\rm{ }}-{\rm{ }}log\left( {2x{\rm{ }}-{\rm{ }}11} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}log{\rm{ }}2}
c) {lo{g_2}\left( {x{\rm{ }}-{\rm{ }}5} \right){\rm{ }} + {\rm{ }}lo{g_2}\left( {x{\rm{ }} + {\rm{ }}2} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}3}
d) {log{\rm{ }}\left( {{x^2}-{\rm{ }}6x{\rm{ }} + {\rm{ }}7} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}log{\rm{ }}\left( {x{\rm{ }}-{\rm{ }}3} \right)}
Giải
a) {lo{g_3}\left( {5x{\rm{ }} + {\rm{ }}3} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}lo{g_3}\left( {7x{\rm{ }} + {\rm{ }}5} \right)} (1)
TXD: D = \left( {{{ - 3} \over 5}, + \infty } \right)
Khi đó: (1) ⇔ 5x + 3 = 7x + 5 ⇔ x = -1 (loại)
Vậy phương trình (1) vô nghiệm.
b) {log\left( {x{\rm{ }}-{\rm{ }}1} \right){\rm{ }}-{\rm{ }}log\left( {2x{\rm{ }}-{\rm{ }}11} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}log{\rm{ }}2}
TXD: D = ({{11} \over 2}, + \infty )
Khi đó:
\eqalign{ & (2) \Leftrightarrow \lg {{x - 1} \over {2x - 11}} = \lg 2 \Leftrightarrow {{x - 1} \over {2x - 11}} = 2 \cr & \Rightarrow x - 1 = 4x - 22 \Leftrightarrow x = 7 \cr}
Ta thấy x = 7 thỏa mãn điều kiện
Vậy phương trình có nghiệm là x = 7
c) {lo{g_2}\left( {x{\rm{ }}-{\rm{ }}5} \right){\rm{ }} + {\rm{ }}lo{g_2}\left( {x{\rm{ }} + {\rm{ }}2} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}3} (3)
TXD: (5, +∞)
Khi đó:
(3) \Leftrightarrow {\log _2}(x - 5)(x + 2)=3
\Leftrightarrow \left( {x - 5} \right)(x + 2) = 8
\Leftrightarrow {x^2} - 3x - 18 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = 6 \hfill \cr x = - 3 \hfill \cr} \right.
Loại x = -3
Vậy phương trình có nghiệm x = 6
d) {log{\rm{ }}\left( {{x^2}-{\rm{ }}6x{\rm{ }} + {\rm{ }}7} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}log{\rm{ }}\left( {x{\rm{ }}-{\rm{ }}3} \right)} (4)
TXD: D = (3 + \sqrt 2 , + \infty )
Khi đó:
\eqalign{ & (4) \Leftrightarrow {x^2} - 6x + 7 = x - 3 \cr & \Leftrightarrow {x^2} - 7x + 10 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = 5 \hfill \cr x = 2 \hfill \cr} \right. \cr}
Loại x = 2
Vậy phương trình (4) có nghiệm là x = 5.
Bài 4 trang 85 sgk giải tích 12
Giải các phương trình lôgarit:
a) {1 \over 2}\log \left( {{x^2} + x - 5} \right) = \log 5{\rm{x}} + \log {1 \over {5{\rm{x}}}}
b) {1 \over 2}\log \left( {{x^2} - 4{\rm{x}} - 1} \right) = \log 8{\rm{x}} - \log 4{\rm{x}}
c) {\log _{\sqrt 2 }}x + 4{\log _{4{\rm{x}}}}x + {\log _8}x = 13
Giải
a) {1 \over 2}\log \left( {{x^2} + x - 5} \right) = \log 5{\rm{x}} + \log {1 \over {5{\rm{x}}}}
\Leftrightarrow \left\{ \matrix{ 5{\rm{x}} > 0 \hfill \cr {1 \over 2}\log \left( {{x^2} + x - 5} \right) = \log 5{\rm{x}} - \log 5{\rm{x}}\hfill \cr} \right.
\Leftrightarrow \left\{ \matrix{ x > 0 \hfill \cr {1 \over 2}\log \left( {{x^2} + x - 5} \right) = 0 \hfill \cr} \right.
\Leftrightarrow\left\{ \matrix{ x > 0 \hfill \cr \log \left( {{x^2} + x - 5} \right) = 0 \hfill \cr} \right.
\Leftrightarrow\left\{ \matrix{ x > 0 \hfill \cr {x^2} + x - 5 = 1 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ x > 0 \hfill \cr {x^2} + x - 6 = 0 \hfill \cr} \right.
\Leftrightarrow \left\{ \matrix{ x > 0 \hfill \cr x = - 3;x = 2 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow x = 2
Vậy nghiệm của phương trình là x = 2
b) {1 \over 2}\log \left( {{x^2} - 4{\rm{x}} - 1} \right) = \log 8{\rm{x}} - \log 4{\rm{x}}
\Leftrightarrow\left\{ \matrix{ 4{\rm{x > 0}} \hfill \cr {{\rm{x}}^2} - 4{\rm{x}} - 1 > 0 \hfill \cr {1 \over 2}\log \left( {{x^2} - 4{\rm{x}} - 1} \right) = \log {{8{\rm{x}}} \over {4{\rm{x}}}} \hfill \cr} \right.
\Leftrightarrow\left\{ \matrix{ x > 0 \hfill \cr {{\rm{x}}^2} - 4{\rm{x}} - 1 > 0 \hfill \cr {1 \over 2}\log \left( {{x^2} - 4{\rm{x}} - 1} \right) = \log 2 \hfill \cr} \right.
\Leftrightarrow \left\{ \matrix{ x > 0 \hfill \cr \left[ \matrix{ x > 2 + \sqrt 5 \hfill \cr x < 2 - \sqrt 5 \hfill \cr} \right. \hfill \cr \log \left( {{x^2} - 4{\rm{x}} - 1} \right) = 2\log 2 \hfill \cr} \right.
\Leftrightarrow \left\{ \matrix{ x > 2 + \sqrt 5 \hfill \cr \log \left( {{x^2} - 4{\rm{x}} - 1} \right) = \log {2^2} = \log 4 \hfill \cr} \right.
\Leftrightarrow\left\{ \matrix{ x > 2 + \sqrt 5 \hfill \cr {x^2} - 4{\rm{x}} - 1 = 4 \hfill \cr} \right.
\Leftrightarrow \left\{ \matrix{ x > 2 + \sqrt 5 \hfill \cr {x^2} - 4{\rm{x}} - 5 = 0 \hfill \cr} \right.
\Leftrightarrow \left\{ \matrix{ x > 2 + \sqrt 5 \hfill \cr x = - 1;x = 5 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow x = 5
Vậy nghiệm của phương trình là x = 5
c) {\log _{\sqrt 2 }}x + 4{\log _{4}}x + {\log _8}x = 13
\Leftrightarrow {\log _{{2^{{1 \over 2}}}}}x + 4{\log _{{2^2}}}x + {\log _{{2^3}}}x = 13
\Leftrightarrow 2{\log _2}x + 2{\log _2}x + {1 \over 3}{\log _2}x = 13
\Leftrightarrow {{13} \over 3}{\log _2}x = 13 \Leftrightarrow {\log _2}x = 3 \Leftrightarrow x = {2^3} = 8
Vậy phương trình có nghiệm là x = 8
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 89, 90 bài 6 bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit SGK Giải tích 12. Câu 1: Giải các bất phương trình mũ...
Giải bài tập trang 90 ôn tập chương II - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit SGK Giải tích 12. Câu 1: Nêu các tính chất của lũy thừa với số mũ thực...
Giải bài tập trang 90 ôn tập chương II - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit SGK Giải tích 12. Câu 5: Hãy tính...
Giải bài tập trang 91 ôn tập chương II - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit SGK Giải tích 12. Câu 1: Tập xác định của hàm số...