Trang chủ
Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Giải sách bài tập Toán 10

ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐẠI SỐ - SBT TOÁN 10

Giải bài tập trang 215, 216 bài ôn tập cuối năm phần đại số Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Câu 13: Giải các hệ phương trình sau...

Bài 13 trang 215 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Giải các hệ phương trình sau

a) \(\left\{ \matrix{
x + y + xy = 5 \hfill \cr
{x^2} + {y^2} + xy = 7; \hfill \cr} \right.\)

b) \(\left\{ \matrix{
{x^2} + {y^2} - xy = 13 \hfill \cr
x + y - \sqrt {xy} = 3. \hfill \cr} \right.\)

Gợi ý làm bài

a) \(\left\{ \matrix{
x + y + xy = 5 \hfill \cr
{x^2} + {y^2} + xy = 7 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x + y + xy = 5 \hfill \cr
{(x + y)^2} + (x + y) = 12 \hfill \cr} \right.\)

Đặt u = x + y ta được \({u^2} + u - 12 = 0\)

Giải ra ta được \({u_1} = 3,{u_2} =  - 4\)

Với u = 3 ta có hệ phương trình 

\(\left\{ \matrix{
x + y = 3 \hfill \cr
xy = 2 \hfill \cr} \right.(*)\)

Với u = -4 ta được hệ phương trình 

\(\left\{ \matrix{
x + y = - 4 \hfill \cr
xy = 9 \hfill \cr} \right.\) (vô nghiệm)

Đáp số: (1; 2) và (2; 1).

b) Đặt

\(\left\{ \matrix{
u = x + y \hfill \cr
v = \sqrt {xy} \hfill \cr} \right.(v \ge 0)\) ta được hệ phương trình

\(\left\{ \matrix{
{u^2} - 3{v^2} = 13 \hfill \cr
u - v = 3 \hfill \cr} \right.\)

hay 

\(\left\{ \matrix{
u - v = 3 \hfill \cr
{u^2} - 9u + 20 = 0 \hfill \cr} \right.\)

Giải hệ phương trình trên ta được

u = 5, v = 2

hoặc u = 4, v = 1

Vậy

\(\left\{ \matrix{
x + y = 5 \hfill \cr
\sqrt {xy} = 2 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{
\left\{ \matrix{
x = 4 \hfill \cr
y = 1 \hfill \cr} \right. \hfill \cr
\left\{ \matrix{
y = 4 \hfill \cr
x = 1 \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right.\)

và 

\(\left\{ \matrix{
x + y = 4 \hfill \cr
\sqrt {xy} = 1 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{
\left\{ \matrix{
x = 2 - \sqrt 3 \hfill \cr
y = 2 + \sqrt 3 \hfill \cr} \right. \hfill \cr
\left\{ \matrix{
x = 2 + \sqrt 3 \hfill \cr
y = 2 - \sqrt 3 \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right.\)

Đáp số: Hệ phương trình đã cho có bốn nghiệm là

\((4;1);(1;4);(2 - \sqrt 3 ;2 + \sqrt 3 );(2 + \sqrt 3 ;2 - \sqrt 3 )\)

 

Bài 14 trang 216 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Giải các hệ phương trình sau

\(\left\{ \matrix{
{x^2} - xy = 28 \hfill \cr
{y^2} - xy = - 12; \hfill \cr} \right.\)

\(\left\{ \matrix{
5(x + y) + 2xy = - 19 \hfill \cr
15xy + 5(x + y) = - 175. \hfill \cr} \right.\)

Gợi ý làm bài

a) 

\(\eqalign{
& \left\{ \matrix{
x_{}^2 - xy = 28 \hfill \cr
y_{}^2 - xy = - 12 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x_{}^2 - 2xy + y_{}^2 = 16 \hfill \cr
x_{}^2 - xy = 28 \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
(x - y)_{}^2 = 16 \hfill \cr
x(x - y) = 28 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
\left[ \matrix{
x - y = 4 \hfill \cr
x - y = - 4 \hfill \cr} \right. \hfill \cr
x(x - y) = 28 \hfill \cr} \right. \cr} \)

\( \Leftrightarrow \left[ \matrix{
\left\{ \matrix{
x - y = 4 \hfill \cr
x(x - y) = 28 \hfill \cr} \right. \hfill \cr
\left\{ \matrix{
x - y = - 4 \hfill \cr
x(x - y) = 28 \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{
\left\{ \matrix{
x = 7 \hfill \cr
y = 3 \hfill \cr} \right. \hfill \cr
\left\{ \matrix{
x = - 7 \hfill \cr
y = - 3 \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right.\)

b) 

\(\left\{ \matrix{
5(x + y) + 2xy = - 19 \hfill \cr
15xy + 5(x + y) = - 175 \hfill \cr} \right.\)

Đặt \(\left\{ \matrix{
x + y = a \hfill \cr
xy = b \hfill \cr} \right.\)

ta có hệ phương trình đã cho tương đương với hệ phương trình:

\(\left\{ \matrix{
5a + 2b = - 19 \hfill \cr
5a + 15b = - 175 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
13b = - 156 \hfill \cr
5a + 2b = - 19 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
b = - 12 \hfill \cr
a = 1 \hfill \cr} \right.\)

Vậy \(\left\{ \matrix{
x + y = 1 \hfill \cr
xy = - 12 \hfill \cr} \right.\) \( \Rightarrow \,x,y\) là 2 nghiệm của phương trình 

\(X_{}^2 - X - 12 = 0 \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
X_1^{} = - 3 \hfill \cr
X_2^{} = 4 \hfill \cr} \right.\)

Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm 

\(\left\{ \matrix{
x = - 3 \hfill \cr
y = 4 \hfill \cr} \right.\)

\(\left\{ \matrix{
x = 4 \hfill \cr
y = - 3 \hfill \cr} \right.\)

 


Bài 15 trang 216 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Giải các bất phương trình sau

a) \(3{x^2} - 7x + 4 \le 0\)

b) \({x^2} - 3x + 5 > 0\)

c) \({x^2} + 4 \ge \left| {3x + 2} \right| - 7x\)

e) \({{2x + 3} \over {{x^2} + x - 12}} \le {1 \over 2}\)

g) \({{{x^4} - 3{x^3} + 2{x^2}} \over {{x^2} - x - 30}} > 0\)

Gợi ý làm bài

a) \(\left[ {1;{4 \over 3}} \right]\)

b) \(( - \infty ; + \infty )\)

c) \(\left( { - \infty ;{{4 - \sqrt 2 } \over 2}} \right] \cup \left[ {{{5 + \sqrt 3 } \over 2}; + \infty } \right)\)

d) \(\left( { - \infty ;{{ - 5 - \sqrt {19} } \over 3}} \right) \cup \left( {{{4 + \sqrt {19} } \over 3}; + \infty } \right)\)

e) \(( - \infty ; - 4) \cup ( - 3;3) \cup (6; + \infty )\)

g) \(( - \infty ; - 5) \cup (1;2) \cup (6; + \infty )\)

 


Bài 16 trang 216 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết tọa độ trung điểm của các cạnh BC, CA, AB lần lượt là M(1;2), N(3;-5), P(5; 7).

Gợi ý làm bài

Giả sử các đỉnh của tam giác có tọa độ lần lượt là

\(A({x_1},{y_1}),B({x_2},{y_2}),C({x_3},{y_3})\)

Theo công thức tọa độ trung điểm ta có:

\((I)\left\{ \matrix{
{x_2} + {x_3} = 2{x_M} = 2 \hfill \cr
{x_3} + {x_1} = 2{x_N} = 6 \hfill \cr
{x_1} + {x_2} = 2{x_P} = 10 \hfill \cr} \right.\)

\((II)\left\{ \matrix{
{y_2} + {y_3} = 2{y_M} = 4 \hfill \cr
{y_3} + {y_1} = 2{y_N} = - 10 \hfill \cr
{y_1} + {y_2} = 2{y_P} = 14 \hfill \cr} \right.\)

Cộng từng vế các phương trình của hệ (I) ta được

\(2({x_1} + {x_2} + {x_3}) = 18 =  > {x_1} + {x_2} + {x_3} = 9\)

Từ đó: \({x_1} = 7;{x_2} = 3;{x_3} =  - 1\)

Tương tự tìm được \({y_1} = 0;{y_2} = 14;{y_3} =  - 10\)

Vậy: \(A(7;0);B(3;14);C( - 1; - 10)\)

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác