Chọn 1 phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất với mỗi bài sau :
21. Một loài có 2n = 38. Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào của loài đang phân chia thì thấy trong một tế bào có 19 NST, mỗi NST gồm 2 crômatit. Tế bào ấy đang ở kì nào trong số các trường hợp dưới đây
A. Kì đầu II của giảm phân.
B. Kì đầu của nguyên phân.
C. Kì cuối II của giảm phân.
D. Kì đầu I của giảm phân.
22. Tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm có 8 NST. Cơ chế phân li độc lập, tổ hợp tự do của các NST có thể tạo ra mấy loại giao tử ?
A. 8. B. 32.
C. 4. D. 16.
23. Ở lợn, bộ NST lưỡng bội 2n = 38. Một tế bào sinh dục của lợn khi ở kì giữa I có bao nhiêu NST ?
A. 19 NST kép. B. 38 NST kép.
C. 38 NST đơn. D. 76 NST kép.
24. Ở lợn, bộ NST lưỡng bội 2n = 38. Một tế bào sinh dục của lợn khi ở kì sau II có bao nhiêu NST ?
A. 19 NST kép. B. 38 NST kép.
C. 38 NST đơn. D. 76 NST kép.
25. Ở trâu có bộ NST lưỡng bội 2n = 50. Một Tihóm tế bào đang giảm phân có 400 NST kép đang tiếp cận với thoi phân bào. Số lượng tế bào của nhóm là bao nhiêu ?
A. 4 tế bào. B. 6 tế bào.
C. 8 tế bào. D. 10 tế bào.
26. Ở trâu có bộ NST lưỡng bội 2n = 50. Một nhóm tế bào đang giảm phân có 1600 NST đơn đang phân li về 2 cực tế bào. Số lượng tế bào của nhóm là bao nhiêu ?
A. 16 tế bào. B. 24 tế bào.
C. 28 tế bào. D. 32 tế bào.
27. Trong phân bào lần II của giảm phân, NST kép xếp thành một hàng tại mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở
A. kì đầu. B. kì giữa.
C. kì sau. D. kì cuối.
28. Quá trình nguyên phân liên tiếp từ một tế bào lưỡng bội của loài A tạo được 4 tế bào mới với 64 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài A là bao nhiêu ?
A. Bộ NST của loài A có 2n = 4.
B. Bộ NST của loài A có 2n = 8.
C. Bộ NST của loài A có 2n = 16.
D. Bộ NST của loài A có 2n = 18.
29. Một tế bào sinh dục mang 2 cặp NST tương đồng kí hiệu là : A ~ a ; B ~ b, qua giảm phân có thể cho ra những loại giao tử nào
A. AB, Ab, aB, Bb. B. AB, Aa, aB, ab.
C. AB, Ab, aB, ab. D. AA, Ab, aB, ab.
30. Một tế bào sinh dục mang 3 cặp NST tương đồng kí hiệu là : A ~ a ; B ~ b ; D ~ d, qua giảm phân có thể cho ra những loại giao tử nào ?
A. ABD, Aad, AbD, Abd, aBD, aBd, abD, abd.
B. ABD, ABb, AbD, Abd, aBD, aBd, abD, abd.
C. ABD, ABd, AbD, Abd, aBD, aBd, abD, aDd.
D. ABD, ABd, AbD, Abd, aBD, aBd, abD, abd.
Lời giải:
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
D |
B |
C |
C |
D |
B |
C |
C |
D |
Giải bài tập trắc nghiệm trang 32 chương II nhiễm sắc thể Sách bài tập SBT Sinh học 9. Câu 31: Trong kì trung gian giữa 2 lần phân bào của giảm phân rất khó quan sát NST vì...
Giải bài tập trắc nghiệm trang 34 chương II nhiễm sắc thể Sách bài tập (SBT) Sinh học 9. Câu 41: Điều kiện nào sau đây không đúng đối với sự đảm bảo tỉ lệ đực : cái là 1 : 1 ?...
Giải bài 1, 2 trang 38 chương III ADN và gen Sách bài tập (SBT) Sinh học 9. Câu 1: Một gen có 3000 nuclêôtit, trong đó có 900A....
Giải bài tập trang 39 chương III ADN và gen Sách bài tập (SBT) Sinh học 9. Câu 1: Gen B có 2400 nuclêôtit, có hiệu của A với loại nuclêôtit khác là 30% số nuclêôtit của gen....