1. Muốn chuyển một câu chủ động sang câu bị động, ta thực hiện như sau:
Active S(A) |
V(A) |
0(A) |
Passive S(p) |
V(p) |
by + 0(P) |
V(A): động từ ở câu chủ động, V(P): be + p.p động từ ở câu bị động
a) Lấy tân ngữ (O) trong câu chủ động làm chủ ngữ (S) trong câu bị động.
b) Động từ V(A) đổi sang V(P). Chú ý thì của câu luôn không đổi, động từ be phải phù hợp với chủ ngữ và thì của câu.
c) Chủ ngữ S(A) trong câu chủ động trở thành tân ngữ O(P) đứng sau by trong câu bị động. Nếu không cần thiết làm rõ chủ ngữ gây ra hành động thì có thể lược bỏ đi cụm từ by + tân ngữ.
|
TENSES (Các loại thì) |
PASSIVES STRUCTURE (Cấu trúc bị động) |
Future progressive I will be holding the wedding party in Ha Noi next month. |
will be being + p.p My wedding party will be being held in Ha Noi next month. |
Future perfect We will have completed the building before Christmas. |
will have been + p.p The building will have been completed before Christmas. |
Be going to We're going to celebrate a special party. |
is/ are/ am + going to be + p.p A special party is going to be celebrated. |
Modal verbs They can rely on him to keep secret. |
can/ should/ must,... + be + p.p He can be relied on to keep secret. |
Present infinitive They need you to reply this question as soon as possible. |
to be + p.p They need this question (to) be replied as soon as possible. |
Perfect infinitive He hopes to have finished the topic by Sunday. |
to have been + P.P He hopes the topic (to) have been finished by Sunday. |
Present participle/ Gerund (He dislikes people criticizing his work. He hates people calling him an idiot.) |
being + p.p He dislikes his work being criticized. He hates being called an idiot. |
* Lưu ý:
1) Bảng chủ ngữ và tân ngữ tương ứng.
Chủ ngũ r (S) |
Tân ngữ (0) |
|
I |
-> |
Me |
We |
-> |
Us |
You |
— |
You |
He |
-> |
Him |
She |
-> |
Her |
It |
-> |
It |
They |
- |
Them |
2) Nếu chủ ngữ trong câu chủ động là They hoặc someone, somebody, people,... khi chuyển sang câu bị động, chúng ta có thể bỏ by you, by them, by someone, by somebody, by people,...
Ex: They built the park in 2009 (câu chủ động) Họ xảy công viên năm 2009.
—► (câu bị động) The park was built (by them) in 2009.
Làm theo cặp. Đưa ra lời khuyên cho bạn học về đồ gì cần mang và đồ gì không cần mang trong chuyến đi. Đưa ra lý do
Đọc các tên trong phần 1 lần nữa và lắng nghe bài nghe. Hoàn thành sơ đồ Văn Miếu - Quốc Tử Giám
Đặt những phần của đoạn văn bên dưới theo thứ tự chính xác. Sau đó khoanh tròn những ví dụ ở thể bị động của thì hiện tại đơn trong bài văn.
Tưởng tượng vài người bạn nước ngoài đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến Hà Nội. Em hãy khuyên họ làm gì và không nên làm gì. Viết Do hoặc Don’t vào mỗi khung sau