1. Listen and read
(Nghe và đọc)
Click tại đây để nghe:
Tạm dịch:
Người báo cáo: Hôm nay trong chương trình Công dẫn Toàn cầu, chúng ta phỏng vấn Mai và Phúc đến từ trường Hai Bà Trưng. Chào Mai, bạn biết gì về dịch vụ cộng đồng?
Mai: Nó là công việc mà bạn làm vì những lợi ích cộng đồng.
Người báo cáo: Chính xác. Bạn đã từng làm công việc tình nguyện chưa?
Mai: Có. Tôi là một thành viên của “Làm bạn đồng hành” - một chương trình giúp trẻ em đường phố. Năm rồi chúng tôi đã đem đến những lớp học buổi tối cho 50 trẻ em.
Người báo cáo: Tuyệt! Bạn đã làm gì khác nữa không?
Mai: Chúng tôi đã kêu gọi mọi người quyên góp sách và quần áo cho trẻ em.
Người báo cáo: ồ, điều đó chắc chắn tạo sự khác biệt... Và Phúc, bạn đến từ tổ chức Go Green phải không?
Phúc: Đúng, đó là một tổ chức phi lợi nhuận để bảo vệ môi trường. Chúng tôi khuyên khích mọi người tái chế ly, lon, và giấy. Chúng tôi đã dọn đường phố và hồ...
Người báo cáo: Bạn đã bắt đầu một dự án khu vườn cộng đồng vào tháng trước phải không?
Phúc: Vâng, cho đến nay chúng tôi đã trồng được...
a. Read the conversation again and tick (/) true (T) or false (F).
(Đọc đoạn hội thoại và chọn đúng (T) hay sai (F) )
Hướng dẫn giải:
1. T
2. T
3. T
4. F
5. T
Tạm dịch:
1. Mai và Phúc làm việc cho những lợi ích cộng đồng.
2. Làm bạn đồng hành đã thu gom sách và quần áo cho trẻ em đường phố.
3. Làm bạn đồng hành đã phụ đạo cho trẻ đường phố.
4. Go Green là một doanh nghiệp về môi trường.
5. Go Green đã khuyến khích mọi người tái chế rác.
b. Read the conversation again. Answer the questions.
(Đọc lại đoạn hội thoại. Trả lời câu hỏi.)
Hướng dẫn giải:
1. What do you think the phrase 'make a difference' means?
- ‘Make a difference’ means doing something good, especially to improve a situation.
- ‘Make a difference’ is located in the conversation means people donate books and clothes to street children.
2. Can you guess what Go Green does in their community garden project?
- They plant the trees.
3. How do you think the community garden project'makes a difference'?
- They plant the trees and make a public garden. They make a good environment for people to relax and the atmosphere become fresher.
Tạm dịch:
1. Bạn nghĩ cụm từ “make a difference” có nghĩa là gì?
- ‘Make a difference — tạo sự khác biệt’ có nghĩa là làm một việc gì đó tốt, đặc biệt là cải thiện trình trạng hay hoàn cảnh nào đó
- ‘Make a difference’ ở bài đàm thoại này có nghĩa là mọi người quyên góp sách và quần áo cho trẻ em đường phố.
2. Bạn có thể đoán Go Green làm gì trong dự án khu vườn cộng đồng?
- Họ trồng cây.
3. Bạn nghĩ dự án khu vườn cộng đồng tạo ra sự khác biệt như thế nào?
- Họ trồng cây và tạo thành một khu vườn công cộng. Họ tạo ra một môi trường tốt cho mọi người thư giãn và không khí trở nến trong lành hơn.
2. Look at the words in the box. Can you put them in the right groups?
(Nhìn vào những từng trong khung. Em có thể bỏ chúng vào những nhóm đúng không?)
Hướng dẫn giải:
Nouns |
Verbs |
Adjectives |
help, benefit, volunteer, plants |
donate, help, benefit, volunteer, recycle, plant, provise, clean, encourage |
clean environment |
3. Fill the gaps with the words in the box.
(Điền vào chỗ trống các từ trong khung)
Hướng dẫn giải:
1. volunteer
2. homeless people
3. donates
4. community service
5. make a difference
Tạm dịch:
1. Bạn là một tình nguyện viên nếu bạn sẵn lòng giúp những người khác mà không lấy tiền.
2. Người vô gia cư là những người không có nhà và thật sự cần sự giúp đỡ.
3. Cô ấy thường quyên góp tiền cho các tổ chức từ thiện.
4. Những hoạt động mà những cá nhân hay tổ chức làm vi lợi ích cho một cộng đồng được gọi là dịch vụ cộng đồng.
5. Nếu bạn đang cố gắng tạo ra sự khác biệt, bạn đang cố tạo ra ảnh hưởng tốt lên một người hay một tình huống.
4. Describe the pictures with the verbs in 2.
(Miêu tả những bức hình với những động từ trong phần 2.)
Hướng dẫn giải:
1. donate books
2. plant tree
3. help children do homework
4. clean Street
5. recycle rubbish
Tạm dịch:
1. quyên góp sách
2. trồng cây
3. giúp trẻ em làm bài tập về nhà
4. dọn đường phố
5. tái chế rác
5. Create word webs
(Tạo ra mạng (lưới) từ.)
Hướng dẫn giải:
6. Game: VOCABULARY PING PONG
(Trò chơi: Từ vựng PING PONG)
A: provide
B: food
A: homeless people
B: help
A: donate
B: blood
A: clean
B: streets
Tạm dịch:
Ví dụ: A: cung cấp
B: thức ăn
A: người vô gia cư
B: giúp đỡ
A: quyên góp
B: hiến máu
A: làm sạch, dọn dẹp
B: đường phố
Loigiaihay.com
Chọn những cụm từ rồi nối với bức hình bên dưới cho phù hợp. Viết chúng vào khoảng trống dưới mỗi bức tranh
(Làm với bạn học, viết các câu về chính bạn bằng thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành. Sử dụng những từ có trong khung bên dưới
Nhìn vào những bức hình và đọc về những hoạt động tình nguyện của giới trẻ ở Mỹ
Ngân hàng ý tưởng: Điền vào bảng với ý kiến của bạn cho những hoạt động tình nguyện.