Bài học 3
1. Nghe và lặp lại
Click tại đây để nghe:
How many 'lessons do you 'have to’day?
Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?
I 'have 'four.
Tôi có bốn.
How many 'crayons do you ’have?
Bạn có bao nhiêu viết chì màu?
I 'have 'fỉve
Tôi có năm.
How many 'books do you ’have?
Bạn có bao nhiêu quyển sách?
I 'have 'six.
Tôi có sáu.
’How many ‘copybooks do you ‘have?
Bạn có bao nhiêu quyển tập viết?
I 'have seven.
Tôi có bây.
2. Nghe và khoanh tròn a hoặc b Sau dó đọc lớn những câu sau
Click tại đây để nghe:
1. a, b How many books do you have?
Bạn có bao nhiêu quyển sách?
I have six.
Tôi có sáu.
2. b, a How many lessons do you have?
Bạn có boo nhiêu môn học?
I have four.
Tôi có bốn.
3. Chúng ta cùng ca hát
Click tại đây để nghe:
How often do you have...?
Bạn thường có bao nhiêu lần?
How many lessons do you have today?
Hôm noy bạn có bao nhiêu môn học?
I have four: English, Science, Music and Vietnamese.
Tôi có bốn môn: Tiếng Anh, Khoa học, Ám nhọc và Tiếng Việt.
How often do you have English?
Bạn thường (bao lâu học) có môn Tiếng Anh một lán?
Four times a week
Bốn lần một tuần.
How often do you have Science?
Bạn thường (bao lâu học) có môn Khoa học một lần?
Twice a week.
Hai lần một tuần
How often do you have Music?
Bạn thường (bao lớp học) có môn Âm nhạc một lần?
Once a week.
Một lần một tuần.
How often do you have Vietnamese?
Bạn thường (bao lâu học) có môn Tiếng Việt một lân?
I have it every day.
Tôi học nó (có môn đó) mỗi ngày.
4. Đọc và đánh dấu chọn Đúng (Y) hoặc Sai (N)
Tên mình là Mai. Mình học lớp 5B, trường Tiểu học Nguyễn DuỀ Trường mình bắt đầu năm học vào tháng 8. Mình đi học mỗi ngày trừ thứ Bảy và Chủ nhật. Mình có bốn môn học một ngày. Hôm nay là thứ Tư. Mình có môn Toán, Tiếng Việt, Âm nhgc và Tiếng Anh. Mình có môn Toán và Tiếng Anh mỗi ngày học. Mình có môn Âm nhạc một làn một tuồn và môn Tiếng Anh bốn lỏn một tuần.
1. Mai's school started in August.
Trường của Mai bắt đầu học vào tháng 8.
2. She goes to school every day except Saturday and Sunday.
Cô ấy đi học mỗi ngày trừ thứ Báy và Chủ nhật.
3. She has four lessons a day.
Cô ấy có bốn môn học một ngày.
4. She has four lessons on Wednesday.
Cô ấy có bốn môn học vào ngày thứ Tư.
5. She has Music once a week.
Cô ấy có môn Âm nhạc một lần một tuần.
6. She has English four times a week.
Cô ấy có môn Tiếng Anh bốn lần một tuần
5. Viết về bạn về trường và những môn học của em
My school started in September, go to school from Monday to Friday.
nave four lessons a day. I have Vietnamese, Art, Science and Maths zr Wednesday. I have Music on Thursday. I have English every day except Wednesday and Friday.
Trường của tôi bắt đầu học vào tháng 9.
Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.
Tôi có bốn môn học một ngày. Tôi có môn Tiếng Việt, Mỹ thuật, Khoa học và Toán vào ngày thứ rưẽ Tôi có môn Ám nhạc vào thứ Năm.
Tôi có môn Tiếng Anh mỗi ngày trừ ngày thứ Từ và thứ Sáu.
6. Dự án.
Viết một lá thư gửi cho bạn mới quen nói về thời khóa biểu của bạn.
7. Tô màu những ngôi sao
Bây giờ tôi có thể ....
Giaibaitap.me
Động từ "like" trong câu có nghĩa là “thích”, đi theo sau nó là danh từ hoặc một danh động từ.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 mới unit 7
Hỏi và trả lời những câu hỏi về bạn học tiếng Anh thế nào. How often do you have English?
1. Bạn luyện nói tiếng Anh thế nào? I speak to my friends every day. Tôi nói với bọn bè mồi ngày.