Bài học 3
1. Nghe và lặp lại
Click tại đây để nghe:
1. What do you do in your free time?
Bạn làm gì vào thời gian rảnh của mình?
I surf the Internet.
Tôi truy cập Internet. / Tôi lướt Internet.
2. What does he do in his free time?
Cậu ốy làm gì vào thời gian rảnh của cậu ấy? He listens to music.
Cậu ây nghe nhợc.
3. What does she do in her free time?
Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh củo cô ấy? She goes shopping.
Cô ấy đi mua sắm.
4. What do they do in their free time?
Họ làm gì vào thời gian rảnh của họ?
They go camping.
Họ đi cắm trại
2. Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau
Click tại đây để nghe:
1. a Bạn làm gì vào thời gian rảnh của mình?
I clean the house.
Tôi dọn dẹp nhà cửa.
2. a Cồ ấy làm gì vào thời gian rảnh của cô ta?
She goes skating.
Cô ây đi trượt pa-tanh.
3.b Cậu ấy làm gì vào thời gian rảnh của cộu ta?
He goes to the cinema.
Cậu ây đi đến rợp chiếu phim.
4. a Họ làm gì vào thời gian rảnh của họ?
They work in the garden.
Họ làm việc trong vườn.
Audio script
1. What do you do In your free time?
I clean the house.
2. What does she do in her free time?
She goes skating.
3. What does he do in his free time?
He goes to the cinema.
4. What do they do in their free time?
They work in the garden.
3. Chúng ta cùng ca hát.
Click tại đây để nghe:
What do you do?
What do you do In your free time?
I watch cartoons.
I watch cartoons. What does he do In his free time?
He goes fishing.
He goes fishing. What does she do In her free time? She goes shopping. She goes shopping.
Bạn làm gì?
Bạn làm gì
Vào thời gian rảnh?
Tôi xem những phim hoợt hình. Tôi xem những phim hoợt hình. Cậu ấy làm gì
Vào thời gian rảnh của cậu ta? Cậu ây đi câu cá.
Cậu ấy đi câu cá. Cô ấy làm gì
Vào thời gion rảnh của cô ta? Cô ây đi mua sắm.
Cô ây đi mao sắm.
4. Đọc và vẽ đường cho phù hợp
1. c 2. a 3. b Tên của tôi là Liên. Vào thời gian rảnh của tôỉ, tôi thường đi cắm trọ với gia đình mình. Chỗ cắm trại là trong rừng gần sông Hồng. Chúng tôi đi đến đó bàng xe buýt vào buổi sáng. Ba tôi thích câu cá trên sông Mẹ tôi thích vẽ. Bà ấy thường vẽ những bức tranh chỗ cắm trại.Tỏi thường đi bộ trong rừng bởi vì tôi thích thể thao. Chúng tôi trở về nhc trễ vào buổi tối. Chúng tối thích cắm trại rất nhiều.
5. Viết về gia đình bạn làm gì vào những cuối tuần
My name is Trinh.
At weekends, I often go to the music club.
My father goes to drink coffee with his friends.
My mother goes to the supermarket.
My brother goes to the sports centre.
Tôi của tôi là Trinh.
Vào nhừng cuối tuần, tôi thường đi đến câu lạc bộ âm nhạc.
Ba tôi ới uống cà phê với những người bọn của ông ấy.
Mẹ tôi đi siêu thị
Em traitôi đi đến trung tâm thể thao.
6. Dự án
Phỏng vốn hai bạn học về họ làm gì vào thời gian rảnh của họ.
7. Tô màu những ngôi sao
Bây giờ tôi có thể...
hỏi và trả lời những câu hỏi về nhửng hoạt động giải trí.
nghe và ggch dưới những đoạn văn về những hoạt động giải trí.
đọc và gạch dưới những đoạn văn về nhừng hoạt động giải trí.
viết về gia đình tôi làm gì vào cuối tuần.
Giaibaitap.me
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 mới unit 14
Khi chúng ta muốn hỏi đáp ai đó nghĩ gì về nhôn vật nào đó - truyện, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau: What do you think of...?
We have a Vietnamese story about watermelons called The St of Mai An Tiem. Chúng ta có một câu truyện Việt Nam về quả dưa hấu gọi là Truyện của Mai An Tiêm
5. Viết về quyển sách yêu thích của bạn. 1. Những loại sách nào bạn thích? I like fairy tales. Tôi thích những truyện cổ tích.