1. Nhìn, nghe và lặp lại:
Click tại đây để nghe:
a) Are you going to Nam's birthday party?
Bọn sẽ đi dự tiệc sinh nhật Nam phải không?
Nam's birthday party? It was last Sunday.
Tiệc sinh nhật Nơm ư? Nó đõ Chủ nhật trước.
Oh no! I thought it was today!
Ổ khônq! Mình nghĩ nó là hôm nay!
b) Did you go to the party?
Bạn đã đi dự tiệc phải không?
Yes, I did. I went with Phong.
Vâng, đúng rồi. Mình đi với Phong.
c) How about you, Mai? Did you go to the party?
Còn bọn thì soo Mai? Bọn có đi dự tiệc không?
No, I didn't. I visited my grandparents.
Không, mình không đi. Mình đã đi thăm ông bà mình.
d) Did you enjoy Nam's party, Phong?
Bợn có thích bữo tiệc của Nom không Phong?
Yes! We had a lot of fun!
Có! Chúng mình có thật nhiều niềm vui!
2. Chỉ và đọc
Click tại đây để nghe:
a) Did you go on a picnic?
Bọn đã đi dã ngoại phải không?
Yes, I did. / No, I didn't.
Vâng, đúng rồi. / Không, tôi không đi.
b) Did you enjoy the party?
Bạn có thích bừa tiệc không?
Yes, I did. / No, I didn't.
Vâng, tôi có. / Không, tôi không thích.
c) Did you join the funfair?
Bạn đã tham gia hội chợ vui chơi phải không?
Yes, I did. / No, I didn't
Vâng, đúng rồi. / Không, tôi không tham gio.
2 Did you watch TV?
Bọn đã xem ti vi phải không?
Yes, I did / No, I didn't.
Vâng, đúng rồi. / Không, tôi không xem.
3. Chúng ta cùng nói
Hỏi và trả lời những câu hỏi về nhửng gì bạn đã làm
Did you go on a picnic? Bạn đã đi dã ngoại phải không?
Did you enjoy the weekend? Bạn có thích cuối tuần không?
Did you watch TV? Bọn đã xem ti vi phải không?
Yes, I did. / No, I didn't. Vâng, đúng rồi. / Không, tôi không...
4. Nghe và đánh dấu chọn Có (Y) hoộc Không (N)
Click tại đây để nghe:
1. N 2. Y 3. N
Audio script
Phong: Did you go to the zoo yesterday, Linda?
Linda: No, I didn't.
Phong: Did you stay at home?
Linda: Yes, I did.
2. Phong: Were you at the sports festival Mai?
Mai: Oh, yes.
Phong: Did you enjoy it?
Mai: No, I didn't. It was so crowded.
2. Mai: Did you stay at home yesterday, Tony?
Tony: No, I didn't.
Mai: Where did you go?
Tony: I went to visit my grandparents
5. Đọc và hoàn thành
(l)went (2) festival (3) joined (4) sports (5) enjoyed Linda và Tom đã trái qua nhửng kỳ nghỉ của họ. Họ đi nhiều nơi khác “nau. Linda đã đi lễ hội hoa ở Đà Lạt. Tom đã tham gia vào một lễ hội ~ể thao (hội thao). Họ thích những kỳ nghỉ của họ rốt nhiều.
6. Chúng ta cùng hát
Click tại đây để nghe:
What did you do on Teachers’ Day?
Bạn đã làm gì vào ngày Nhà giáo?
What did you do? What did you do?
What did you do on Teachers' Day?
Did you have fun? Did you have fun?
Yes, we did. We had lots of fun!
Bạn đã làm gì? Bạn đã làm gì?
Bạn đã làm gì vào ngày Nhà giáo?
Bạn có vui không? Bạn có vui không?
Vâng, chúng tôi vui. Chúng tôi có nhiều niềm vui.
Did you go? Did you go?
Did you go on a picnic?
No, we didn't. No, we didn't We didn't go on a picnic.
Bạn đã đi phải không? Bạn đã đi phải không?
Bạn đã đi dã ngoại phải không?
Không, chúng tôi không đi. Không, chúng tôi không đi.
Chúng tôi đã không đi dã ngoại.
Giaibaitap.me
Did you go to Mai's birthday party yesterday, Peter? Bạn có đến dự bữa tiệc sinh nhật của Mai ngày hôm qua không Peter?
Bàn luận trong nhóm tặng quà gì cho bạn học khi đi sinh nhật cậu
1. Thì tương lai đơn, Các đại từ để hỏi với thì tương lai đơn. Khi muốn hỏi ai đó sẽ làm gì trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng các mẫu sau:
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 mới unit 5