1. Nhìn, nghe và lặp lại
Click tại đây để nghe:
a) Did you go to Mai's birthday party yesterday, Peter?
Bạn có đến dự bữa tiệc sinh nhật của Mai ngày hôm qua không Peter?
Yes, I did.
Vâng, có.
b) What did you do there?
Bạn đạ làm gì ở đó?
I ate a lot of food. It was great.
Tôi đõ ăn nhiều thức ăn. Nó thật tuyệt.
c) Did you do anything else?
Bạn đã làm điều gì khác nữa không?
We sang and danced happily.
Chúng tôi hát và nhâỵ múa thật vui.
d) Did you have a good time?
Các bợn đỡ có một khoảng thời gian vui vẻ chứ?
Yes, we did.
Vâng, đúng thế.
2. Chỉ và đọc
Click tại đây để nghe:
a) What did you do at the party?
Các bợn đỡ làm gì tợặi bữa tiệc?
We had nice food and drink.
Chúng tôi đõ uống và õn thức ỡn ngon.
b) What did you do at the party?
Các bạn đà làm gì tại bửa tiệc?
We had played hide-and-seek.
Chúng tôi đỡ chơi trốn tìm.
c) What did you do at the party?
Cóc bợn đỡ làm gì tợi bữo tiệc?
We chatted with friends.
Chúng tôi đỡ trò chuyện với những người bạn.
d) What did you do at the party?
Các bạn đã làm gì tợi bửa tiệc?
We watched cartoons.
Chúng tôi đã xem nhiều phim hoợt hình.
3. Chúng ta cùng nói
Hỏi và trả lời những câu hỏi về em và bạn em đã làm gì.
Did you...? Bạn đã... phải không?
Yes I did. / No, I didn't. Vâng, đúng rồi. / Không, tôi không.
How was it? Nó như thế nào?
It was.. Nó là...
What did you do there? Bạn đỡ làm gì ở đó?
I/We Tôi/Chúng tôi...
4. Nghe và khoanh tròn a hoặc b
Click tại đây để nghe:
1.a Nam's school had a sports festival
Trường của Nam có ngày hội thao.
2.b Mai bought comic books.
Mai đã mua những quyển truyện tranh.
3. b Phong enjoyed the food and drink
Phong thích thức ân và thức uống.
Audio script
1. Linda: Where were you yesterday, Nam?
Nam: I was at school.
Linda: What did you do there?
Nam: We had a sports festival.
2. Linda: Did you join Sports Day, Mai?
Mai: No, I didn't. I went to the book fair.
Linda: Did you buy anything?
Mai: Yes, I bought some comic books.
3. Linda: Where were you yesterday, Phong?
Phong: I was at Peter's birthday party.
Linda: What did you do there?
Phong: We sang, danced and enjoyed the food and drink
Linda: Sounds great!
5. Viết về em
1.Where were you yesterday? Bọn đã ở đâu vào hôm quo?
I was at school. Tôi đã ở trường.
2. What did you do there? Bạn đã làm gì ở đó?
I played football with my friends.
Tôi đã chơi bóng đá với những người bợn.
3. Did you enjoy it? Bạn có thích nó không?
Yes, I did. Vâng, tôi thích.
6. Chúng ta cùng chơi
Tic-tac-toe (Trò chơi cờ ca rô)
Giaibaitap.me
Bàn luận trong nhóm tặng quà gì cho bạn học khi đi sinh nhật cậu
1. Thì tương lai đơn, Các đại từ để hỏi với thì tương lai đơn. Khi muốn hỏi ai đó sẽ làm gì trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng các mẫu sau:
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 mới unit 5
a. Where will you be this weekend? Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? I think I'll be in the countryside. Mình nghĩ mình sẽ ở miền quê.