1. Nghe và lặp lại
Click tại đây để nghe:
’party I went to Mai's birthday party yesterday.
bữa tiệc Ngày hôm qua, tôi đã đến bừo tiệc sinh nhật của Mc
'Sunday They took part in the festival on Sunday.
chủ nhật Họ đã thom gia lể hội vào ngày Chủ nhậtế
en'joyed We enjoyed the food and drink at the party.
thích Chúng tôi thích thức ăn và nước uống tại bữa tiệc.
in'vite I want to invite Tony and Phong to my birthday party.
mời Tôi muốn mời Tony và Phong đến tiệc sinh nhật tôi.
2. Đánh dấu nhốn âm vào từ. Sau đó đọc to những từ đó
1. 'water (nước)
2. 'party (bửa tiệc)
3 en'joy (thích)
4. 'birthday (nước)
5 inVite (bữa tiệc)
6. 'Monday (thứ Hai)
7. 'comics (truyện tranh)
8. 'picnic (dã ngoại)
9. car'toon (hoạt hình)
10. 'Sunday (Chủ nhật)
11. re'peat (lặp lại)
3. Chúng ta cùng ca hát
Click tại đây để nghe:
When was your birthday?
Sinh nhật đã qua của bạn là khi nào?
When was your birthday?
- A/as last Sunday .Vho did you invite?
- I my best friends.
Sinh nhật của bạn (đã qua) khi nào?
Nó là Chủ nhật trước.
Bạn đã mời ai?
Tất cả bạn thân của mình.
What did you do?
We ate cakes and sweets.
Did you enjoy it?
Yes! It was great!
Cóc bạn đã làm gì?
Chúng tôi đã ăn nhiều bánh kẹo.
Bạn có thích nó không?
Có! Nó thật là tuyệt!
4. Đọc và trả lời
Tên mình là Nam. Chủ nhật trước là sinh nhột của mình. Mình đã mời một số bạn học đến bửa tiệc. Họ tặng mình nhiều quà như là nhừng quyển truyện tranh, những con người máy (robot) và một con gấu bông. Chúng tôi đã ăn nhiều bánh, kẹo, trái cây và kem. Chúng tôi đã uống nuớc ép trái cây. Chúng tôi hát nhửng bài hát tiếng Anh và tiếng Việt. Chúng tôi cùng nhảy múa. Phong đã chơi đàn ghi ta và Linda chơi :piano (dương cầm). Bữa tiệc kết thúc vào lúc 7 giờ tối. Chúng tôi thích bửa tiệc rất nhiều.
1. Sinh nhật Nam đã qua khi nào?
It was last Sunday.
Nó vào Chủ nhật trước.
2. Ai đã đến bửa tiệc sinh nhật của Nam?
Some of his classmates went to his birthday party.
Một vài bạn học đỡ đến bữa tiệc sinh nhật của cậu ây.
3. Phong đã làm gì ở bữa tiệc?
Phong played the guitar.
Phong đã chơi đàn ghi ta.
4. Linda đã làm gì ở bửa tiệc?
Linda played the piano.
Lindơ đà chơi đàn piano.
5. Viết về bữa tiệc sinh nhật của em
1.When was your last birthday party?
Bữa tiệc sinh nhật lần trước của bạn là khi nào?
It was last month.
Nó là tháng trước.
2. Who went to your party?
Ai đến dự bữa tiệc của bợn?
All my best friends.
Tốt cả bạn thân của tôi.
3. What did you and your friends do at the party?
Bạn và bạn của bạn đã làm gì tợi bữa tiệc?
We sang and danced at the party.
Chúng tôi đã hát và nhảy múa tại bữa tiệc.
6. Dự án
Bàn luận trong nhóm tặng quà gì cho bạn học khi đi sinh nhật cậu/cô ấy
7.Tô màu những ngôi sao
Bôy giờ tôi có thể...
viết về tiệc sinh nhật của tôi.
Giaibaitap.me
1. Thì tương lai đơn, Các đại từ để hỏi với thì tương lai đơn. Khi muốn hỏi ai đó sẽ làm gì trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng các mẫu sau:
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 mới unit 5
a. Where will you be this weekend? Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? I think I'll be in the countryside. Mình nghĩ mình sẽ ở miền quê.
Hỏi và trả lời những câu hỏi về bạn sẽ ở đâu và làm gì. Where will you be next week? Bạn sẽ ở đâu vào tuần tới?