UNIT 5. WHERE WILL YOU BE THIS WEEKEND?
- cave: hàng động
- explore: khám phá
- hope: hi vọng
- island: đảo
- may: có thể, có khả năng
- sandcastle: lâu đài cát
- sunbathe: tắm nắng
- think: suy nghĩ
Giaibaitap.me
1. Thì tương lai đơn, Các đại từ để hỏi với thì tương lai đơn. Khi muốn hỏi ai đó sẽ làm gì trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng các mẫu sau:
a. Where will you be this weekend? Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? I think I'll be in the countryside. Mình nghĩ mình sẽ ở miền quê.
Hỏi và trả lời những câu hỏi về bạn sẽ ở đâu và làm gì. Where will you be next week? Bạn sẽ ở đâu vào tuần tới?
Xin chào, mình là Mai. Mình sẽ đi vịnh Hạ Long với gia đình vào Chủ nhật tới. Nó sẽ rất vui. Vào buổi sáng, mình nghĩ ba mẹ mình sẽ tắm biển. Họ thích bơi lội!