1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
|
Một ngày có ….. giờ |
Sáng |
1 giờ sáng, 2 giờ sáng, ….. giờ sáng, ….. giờ sáng, 5 giờ sáng, 6 giờ sáng, …..giờ sáng, …..giờ sáng, …...giờ sáng, 10 giờ sáng. |
Trưa |
11 giờ trưa, …..giờ trưa. |
Chiều |
1 giờ chiều (13 giờ chiều), 2 giờ chiều (…..giờ), 3 giờ chiều (…..giờ), 4 giờ chiều (…..giờ), 5 giờ chiều (…..giờ), 6 giờ chiều (…..giờ). |
Tối |
…..giờ tối (19 giờ), ….. giờ tối (20 giờ), ….. giờ tối (21 giờ). |
Đêm |
10 giờ đêm (…..giờ), …..giờ đêm (23 giờ), ….. giờ đêm (24 giờ) |
2. Số
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4. Điền chữ A, B, C, D vào bức tranh thích hợp (theo mẫu):
Bài giải
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
|
Một ngày có 24 giờ |
Sáng |
1 giờ sáng, 2 giờ sáng, 3 giờ sáng, 4 giờ sáng, 5 giờ sáng, 6 giờ sáng, 7 giờ sáng, 8 giờ sáng, 9 giờ sáng, 10 giờ sáng. |
Trưa |
11 giờ trưa, 12 giờ trưa. |
Chiều |
1 giờ chiều (13 giờ chiều), 2 giờ chiều (14 giờ), 3 giờ chiều (15 giờ), 4 giờ chiều (16 giờ), 5 giờ chiều (17 giờ), 6 giờ chiều (18 giờ). |
Tối |
7 giờ tối (19 giờ), 8 giờ tối (20 giờ), 9 giờ tối (21 giờ). |
Đêm |
10 giờ đêm (22 giờ), 11 giờ đêm (23 giờ), 12 giờ đêm (24 giờ) |
2.
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4. Điền chữ A, B, C, D vào bức tranh thích hợp (theo mẫu):
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 81 bài thực hành xem đồng hồ Vở bài tập (VBT) Toán 1. Câu 1: Nối đồng hồ chỉ thời gian thích hợp với thời gian ghi trong tranh...
Giải bài tập trang 89 bài ngày, tháng Vở bài tập (VBT) toán 2 tập 1. Câu 1: Đọc, viết (theo mẫu)...
Giải bài tập trang 90 bài ngày, tháng Vở bài tập (VBT) toán 2 tập 1. Câu 1: Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 1 (có 31 ngày)...
Giải bài tập trang 91, 92 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) toán 2 tập 1. Câu 1: Nối mỗi câu với đồng hồ ghi giờ thích hợp...