1.Tìm x (theo mẫu)
Mẫu:
a) x + 8 b) x + 5 = 17 c) 2 + x = 12
d) 2 + x = 12 e) x + 4 = 15
2. Viết số thích hợp vào ô trống:
Số hạng |
14 |
8 |
|
27 |
|
16 |
Số hạng |
2 |
|
15 |
|
42 |
|
Tổng |
|
10 |
35 |
27 |
84 |
59 |
3. Vừa gà vừa thỏ có 36 con, trong đó có 20 con gà. Hỏi có bao nhiêu con thỏ?
Tóm tắt:
Gà và thỏ : 36 con
Gà : 20 con
Thỏ :….con?
4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Độ dài đoạn thẳng BC là:………………………………
BÀI GIẢI
1.
Mẫu:
\(\eqalign{& a)\,x + 8 = 10 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 10 - 8 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 2 \cr} \) \(\eqalign{& b)\,x + 5 = 17 \cr & \,\,\,\,\,x = 17 - 5 \cr & \,\,\,\,\,x = 12 \cr} \)
\(\eqalign{& c)\,2 + x = 12 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 12 - 2 \cr & \,\,\,\,\,x = 10 \cr} \) \(\eqalign{& d)\,7 + x = 10 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 10 - 7 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 3 \cr} \)
\(\eqalign{& e)\,x + 4 = 15 \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = 15 - 4 \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = 11 \cr} \)
2.
Số hạng |
14 |
8 |
20 |
27 |
42 |
16 |
Số hạng |
2 |
2 |
15 |
0 |
42 |
43 |
Tồng |
16 |
10 |
35 |
27 |
84 |
59 |
3.
Tóm tắt:
Gà và thỏ : 36 con
Gà : 20 con
Thỏ :….con?
Bài giải
Số con thỏ có là:
36 – 20 = 16 (con)
Đáp số: 16 con
4.
Độ dài đoạn thẳng BC là:
28 – 20 = 8 (dm)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 54 bài số tròn chục trừ đi một số Vở bài tập (VBT) Toán học 2 tập 1. Câu 1: Tính...
Giải bài tập trang 55 bài 11 trừ đi một số: 11 - 5 Vở bài tập (VBT) Toán học 2 tập 1. Câu 1: Số?...
Giải bài tập trang 56 bài 31 - 5 Vở bài tập (VBT) Toán học 2 tập 1. Câu 1: Tính...
Giải bài tập trang 57 bài 51 - 15 Vở bài tập (VBT) Toán học 2 tập 1. Câu 1: Tính...