Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
3.7 trên 3 phiếu

Giải vở bài tập Toán lớp 2

5. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

Giải bài tập trang 42 bài tìm số bị chia Vở bài tập (VBT) toán 2 tập 2. Câu 1: Tính nhẩm....

1.Tính nhẩm :

\(\eqalign{  & 6:2 = .........  \cr  & 3 \times 2 = ......... \cr} \)                    \(\eqalign{  & 15:3 = .........  \cr  & 5 \times 3 = ......... \cr} \)                   

\(\eqalign{  & 12:4 = .........  \cr  & 3 \times 4 = ......... \cr} \)                    \(\eqalign{  & 20:5 = .........  \cr  & 4 \times 5 = ......... \cr} \)

2.Tìm x :

a)\(\eqalign{  & x:3 = 5  \cr  & ...........  \cr  & ........... \cr} \)

b)\(\eqalign{  & x:4 = 2  \cr  & .............  \cr  & ............. \cr} \)

c)\(\eqalign{  & x:5 = 4  \cr  & ............  \cr  & ............ \cr} \)

3.Có một số bao xi măng xếp đều lên 4 xe, mỗi xe xếp 5 bao. Hỏi có tất cả bao nhiêu bao xi măng ?

  Bài giải

.......................

4.Tìm y :

a)\(\eqalign{  & y - 3 = 4  \cr  & ..............  \cr  & ..............  \cr  & y:3 = 4  \cr  & .............  \cr  & ............. \cr} \)               

b) \(\eqalign{  & y - 4 = 5  \cr  & ..............  \cr  & ..............  \cr  & y:4 = 5  \cr  & .............  \cr  & ............. \cr} \)               

c) \(\eqalign{  & y - 2 = 3  \cr  & ..............  \cr  & ..............  \cr  & y:2 = 3  \cr  & .............  \cr  & ............. \cr} \)

Giải

1.Tính nhẩm :

\(\eqalign{  & 6:2 = 3  \cr  & 3 \times 2 = 6 \cr} \)               \(\eqalign{  & 15:3 = 5  \cr  & 5 \times 3 = 15 \cr} \)                       

\(\eqalign{  & 12:4 = 3  \cr  & 3 \times 4 = 12 \cr} \)                        \(\eqalign{  & 20:5 = 5  \cr  & 4 \times 5 = 20 \cr} \)

2.Tìm x :

a)\(x:3 = 5\)

\(\eqalign{  & x = 3 \times 5  \cr  & x = 15 \cr} \)

b)\(x:4 = 2\)

\(\eqalign{  & x = 4 \times 2  \cr  & x = 8 \cr} \)

c)\(x:5 = 4\)

\(\eqalign{  & x = 5 \times 4  \cr  & x = 20 \cr} \)

3.Có một số bao xi măng xếp đều lên 4 xe, mỗi xe xếp 5 bao. Hỏi có tất cả bao nhiêu bao xi măng ?

Tóm tắt

Bài giải

Số bao xi măng xếp lên 4 xe là :

      \(4 \times 5 = 20\) (bao)

                  Đáp số : 20 bao

           

4.Tìm y :

a)\(\eqalign{  & y - 3 = 4  \cr  & y = 3 + 4  \cr  & y = 7  \cr  & y:3 = 4  \cr  & y = 3 \times 4  \cr  & y = 12 \cr} \)                

b) \(\eqalign{  & y - 4 = 5  \cr  & y = 4 + 5  \cr  & y = 9  \cr  & y:4 = 5  \cr  & y = 5 \times 4  \cr  & y = 20 \cr} \)                

c) \(\eqalign{  & y - 2 = 3  \cr  & y = 2 + 3  \cr  & y = 5  \cr  & y:2 = 3  \cr  & y = 3 \times 2  \cr  & y = 6 \cr} \)

 Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me