1.Tính rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm(theo mẫu) :
Phép chia |
Số bị chia |
Số chia |
Thương |
\(6:2 = 3\) |
6 |
2 |
3 |
\(12:2 = ....\) |
|
|
|
\(18:2 = ....\) |
|
|
|
\(10:2 = ....\) |
|
|
|
\(20:2 = ....\) |
|
|
|
2.Tính nhẩm :
\(2 \times 7 = .....\) \(2 \times 8 = .....\) \(2 \times 9 = .....\)
\(14:2 = .....\) \(16:2 = .....\) \(18:2 = .....\)
\(2 \times 10 = .....\)
\(20:2 = .....\)
3.Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :
Phép nhân |
Phép chia |
Số bị chia |
Số chia |
Thương |
\(2 \times 3 = 6\) | \(6:2 = 3\) |
6 |
2 |
3 |
\(6:3 = 2\) |
|
|
|
|
\(2 \times 4 = 8\) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
\(2 \times 5 = 10\) |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.Tính nhẩm :
\(10 - 2 = .....\) \(16 - 2 = .....\) \(20 - 2 = .....\)
\(10:2 = .....\) \(16:2 = .....\) \(20:2 = .....\)
Giải
1.Tính rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
Phép chia |
Số bị chia |
Số chia |
Thương |
\(6:2 = 3\) |
6 |
2 |
3 |
\(12:2 = ....\) |
12 |
2 |
6 |
\(18:2 = ....\) |
18 |
2 |
9 |
\(10:2 = ....\) |
10 |
2 |
5 |
\(20:2 = ....\) |
20 |
2 |
10 |
2.Tính nhẩm :
\(2 \times 7 = 14\) \(2 \times 8 = 16\) \(2 \times 9 = 18\)
\(14:2 = 7\) \(16:2 = 8\) \(18:2 = 9\)
\(2 \times 10 = 20\)
\(20:2 = 10\)
3.Viết phép chia và số thích hợp vàoô trống (theo mẫu) :
Phép nhân |
Phép chia |
Số bị chia |
Số chia |
Thương |
\(2 \times 3 = 6\) | \(6:2 = 3\) |
6 |
2 |
3 |
\(6:3 = 2\) |
6 |
3 |
2 |
|
\(2 \times 4 = 8\) | \(8:4 = 2\) |
8 |
4 |
2 |
\(8:2 = 4\) |
8 |
2 |
4 |
|
\(2 \times 5 = 10\) | \(10:5 = 2\) |
10 |
5 |
2 |
\(10:2 = 5\) |
10 |
2 |
5 |
4.Tính nhẩm :
\(10 - 2 = 8\) \(16 - 2 = 14\) \(20 - 2 = 18\)
\(10:2 = 5\) \(16:2 = 8\) \(20:2 = 10\)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 25 bài bảng chia 3 Vở bài tập (VBT) Toán 2 tập 2. Câu 1: Tính nhẩm....
Giải bài tập trang 26 bài một phần ba Vở Bài tập (VBT) Toán 2 tập 2. Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm...
Giải bài tập trang 27 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 2 tập 2. Câu 1: Tính nhẩm....
Giải bài tập trang 28 bài tìm một thừa số của phép nhân Vở bài tập (VBT) Toán 2 tập 2. Câu 1: Tính nhẩm...