1.Tính nhẩm:
\(\eqalign{
& 8 + 9 = ..... \cr
& 9 + 8 = ..... \cr
& 17 - 8 = ..... \cr
& 17 - 9 = ..... \cr} \) \(\eqalign{& 5 + 7 = ..... \cr & 7 + 5 = ..... \cr & 12 - 5 = ..... \cr & 12 - 7 = ..... \cr} \)
\(\eqalign{
& 3 + 8 = ..... \cr
& 8 + 3 = ..... \cr
& 11 - 3 = ..... \cr
& 11 - 8 = ..... \cr} \) \(\eqalign{& 4 + 9 = ..... \cr & 9 + 4 = ..... \cr & 13 - 4 = ..... \cr & 13 - 9 = ..... \cr} \)
2. Đặt tính rồi tính:
26 + 18 92 - 45
33 + 49 81 - 66
3. Số
9 + 6 =
6 + 5 =
c)
\(\eqalign{
& 8 + 7 = ..... \cr
& 8 + 2 + 5 = ..... \cr} \)
d)
\(\eqalign{
& 7 + 5 = ..... \cr
& 7 + 3 + 2 = ..... \cr} \)
4. Lan vót được 34 que tính, Hoa vót được nhiều hơn Lan 18 que tính. Hỏi Hoa vót được bao nhiêu que tính?
5. Số
Bài giải
1.
\(\eqalign{
& 8 + 9 = 17 \cr
& 9 + 8 = 17 \cr
& 17 - 8 = 9 \cr
& 17 - 9 = 7 \cr} \) \(\eqalign{& 5 + 7 = 12 \cr & 7 + 5 = 12 \cr & 12 - 5 = 7 \cr & 12 - 7 = 5 \cr} \)
\(\eqalign{
& 3 + 8 = 11 \cr
& 8 + 3 = 11 \cr
& 11 - 3 = 8 \cr
& 11 - 8 = 3 \cr} \) \(\eqalign{& 4 + 9 = 13 \cr & 9 + 4 = 13 \cr & 13 - 4 = 9 \cr & 13 - 9 = 4 \cr} \)
2.
3.
c)
\(\eqalign{
& 8 + 7 = 15 \cr
& 8 + 2 + 5 = 15 \cr} \)
d)
\(\eqalign{
& 7 + 5 = 12 \cr
& 7 + 3 + 2 = 12 \cr} \)
4.
Tóm tắt
Lan vót : 34 que tính
Hoa vót nhiều hơn : 18 que tính
Hoa vót được :….que tính ?
Bài giải
Số que tính Hoa vót được là :
34 + 18 = 52 (que tính)
Đáp số : 52 que tính.
5.
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 94 bài luyện tập chung Vở bài tập (VBT) toán 2 tập 1. Câu 1: Tính nhẩm...
Giải bài tập trang 95 bài ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo) Vở bài tập toán 2 (VBT) tập 1. Câu 1: Tính nhẩm...
Giải bài tập trang 96 bài ôn tập về hình học Vở bài tập (VBT) toán 2 tập 1. Câu 1: Viết tên mỗi hình vào chỗ chấm (theo mẫu)...
Giải bài tập trang 97, 98, 99 Vở bài tập toán (VBT) 2 tập 1. Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm...