1. Tính nhẩm:
\(\eqalign{
& 13 - 9 = ..... \cr
& 13 - 8 = ..... \cr} \) \(\eqalign{& 13 - 5 = ..... \cr & 13 - 6 = ..... \cr} \)
\(\eqalign{
& 13 - 4 = ..... \cr
& 13 - 7 = ..... \cr} \) \(\eqalign{& 13 - 3 - 2 = ..... \cr & 13 - 5 = ..... \cr} \)
2. Đặt tính rồi tính
53 - 16 73 - 38 63 - 29 43 - 7
3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 83l dầu, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 27l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
4. Ghi kết quả tính:
\(\eqalign{
& 83 - 7 - 6 = ..... \cr
& 83 - 13 = ..... \cr} \) \(\eqalign{& 53 - 9 - 4 = ..... \cr & 53 - 13 = ..... \cr} \)
\(\eqalign{
& 73 - 5 - 8 = ..... \cr
& 73 - 13 = ..... \cr} \)
5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Cho phép trừ:
\(\matrix{- \hfill \cr {} \hfill \cr} \matrix{{\,\,53} \hfill \cr {\underline {\,\,18\,\,} } \hfill \cr {\,....} \hfill \cr} \)
Kết quả phép trừ là:
A. 45
B. 71
C. 25
D. 35
BÀI GIẢI
1.
\(\eqalign{
& 13 - 9 = 4 \cr
& 13 - 8 = 5 \cr} \) \(\eqalign{& 13 - 5 = 8 \cr & 13 - 6 = 7 \cr} \)
\(\eqalign{
& 13 - 4 = 9 \cr
& 13 - 7 = 6 \cr} \) \(\eqalign{& 13 - 3 - 2 = 8 \cr & 13 - 5 = 8 \cr} \)
2.
3.
Tóm tắt :
Bài giải
Buổi chiều cửa hàng bán được :
83 – 27 = 56 (lít)
Đáp số : 56 lít
4.
\(\eqalign{
& 83 - 7 - 6 = 70 \cr
& 83 - 13 = 70 \cr} \) \(\eqalign{& 53 - 9 - 4 = 40 \cr & 53 - 13 = 40 \cr} \)
\(\eqalign{
& 73 - 5 - 8 = 60 \cr
& 73 - 13 = 60 \cr} \)
5.
Chọn đáp án D. 35
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 68 bài 14 trừ đi một số: 14 - 8 Vở bài tập (VBT) Toán 2 tập 1. Câu 1: Tính nhẩm...
Giải bài tập trang 69 bài 34 - 8 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 2 tập 1. Câu 1: Tính...
Giải bài tập trang 70 bài 54 - 18 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 2 tập 1. Câu 3: Mỗi bước chân của anh dài 44cm, mỗi bước chân của em ngắn hơn mỗi bước chân của anh 18cm. Hỏi mỗi bước chân của em dài bao nhiêu xăng – ti – mét?...
Giải bài tập trang 71 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán học 2 tập 1. Câu 1: Tính nhẩm...