1.Tính nhẩm :
\(4:4 = ....\) \(8:4 = ....\) \(12:4 = ....\)
\(36:4 = ....\)\(16:4 = ....\) \(20:4 = ....\)
\(40:4 = ....\)\(24:4 = ....\) \(32:4 = ....\)
2.Số ?
4 |
× |
3 |
= |
|
12 |
: |
4 |
= |
|
4 |
× |
2 |
= |
|
8 |
: |
4 |
= |
|
4 |
× |
5 |
= |
|
20 |
: |
4 |
= |
|
3.Có 24 quyển vở chia đều cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổđược chia mấy quyển vở ?
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
4.Có 24 miếng kính lắp vào cácô của sổ của một căn phòng, mỗi cửa sổ có 4 ô kính. Hỏi căn phòng đó có mấy cửa sổ ?
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
5.Tính nhẩm :
Trừ |
\(28 - 4 = ....\) |
\(32 - 4 = ....\) |
\(36 - 4 = ....\) |
Chia |
\(28:4 = ....\) |
\(32:4 = ....\) |
\(36:4 = ....\) |
Giải
1.Tính nhẩm :
\(4:4 = 1\) \(8:4 = 2\) \(12:4 = 3\)
\(36:4 = 9\) \(16:4 = 4\) \(20:4 = 5\)
\(40:4 = 10\) \(24:4 = 6\) \(32:4 = 8\)
2.Số ?
4 |
× |
3 |
= |
12 |
12 |
: |
4 |
= |
3 |
4 |
× |
2 |
= |
8 |
8 |
: |
4 |
= |
2 |
4 |
× |
5 |
= |
20 |
20 |
: |
4 |
= |
5 |
3.Có 24 quyển vở chia đều cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ được chia mấy quyển vở ?
Tóm tắt
Bài giải
Mỗi tổ có số quyển vở là :
\(24:4 = 6\) (quyển)
Đáp số: 6 quyển
4.Có 24 miếng kính lắp vào các ô của sổ của một căn phòng, mỗi cửa sổ có 4 ô kính. Hỏi căn phòng đó có mấy cửa sổ ?
Tóm tắt
Bài giải
Căn phòng có số cửa sổ là :
\(24:4 = 6\) (cửa)
Đáp số: 6 cửa
5.Tính nhẩm :
Trừ |
\(28 - 4 = 24\) |
\(32 - 4 = 28\) |
\(36 - 4 = 32\) |
Chia |
\(28:4 = 7\) |
\(32:4 = 8\) |
\(36:4 = 9\) |
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 34 bài bảng nhân 5 Vở bài tập (VBT) toán 2 tập 2. Câu 1: Tính nhẩm....
Giải bài tập trang 35 bài một phần năm Vở bài tập (VBT) Toán 2 Tập 2. Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm...
Giải bài tập trang 36 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 2 tập 2. Câu 1: Tính nhẩm....
Giải bài tập trang 37 bài luyện tập chung Vở bài tập (VBT) Toán 2 tập 2. Câu 1: Tính (theo mẫu)...