Bài 3.4 trang 171 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12
Tính các nguyên hàm sau bằng phương pháp đổi biến số:
a) \(\int {{x^2}\root 3 \of {1 + {x^3}} } dx\) với x > - 1 (đặt t = 1 + x3)
b) \(\int {x{e^{ - {x^2}}}} dx\) (đặt t = x2)
c) \(\int {{x \over {{{(1 + {x^2})}^2}}}} dx\) (đặt t = 1 + x2)
d) \(\int {{1 \over {(1 - x)\sqrt x }}} dx\) (đặt \(t = \sqrt x \) )
e) \(\int {\sin {1 \over x}.{1 \over {{x^2}}}} dx\) (Đặt \(t = {1 \over x}\) )
g) \(\int {{{{{(\ln x)}^2}} \over x}} dx\) (đặt \(t = \ln x\))
h) \(\int {{{\sin x} \over {\root 3 \of {{{\cos }^2}x} }}} dx\) (đặt t = cos x)
i) \(\int {\cos x} {\sin ^3}xdx\) (đặt t = sin x)
k) \(\int {{1 \over {{e^x} - {e^{ - x}}}}} dx\) (đặt \(t = {e^x}\))
l) \(\int {{{\cos x + \sin x} \over {\sqrt {\sin x - \cos x} }}} dx\) (đặt \(t = \sin x - \cos x\) )
Hướng dẫn làm bài
a) \({1 \over 4}{(1 + {x^3})^{{4 \over 3}}} + C\)
b\(- {1 \over 2}{e^{ - {x^2}}} + C\)
c) \( - {1 \over {2(1 + {x^2})}} + C\)
d) \(\ln |{{1 + \sqrt x } \over {1 - \sqrt x }}| + C\)
e) \(\cos {1 \over x} + C\)
g) \({1 \over 3}{(\ln x)^3} + C\)
h) \( - 3\root 3 \of {\cos x} + C\)
i) \({1 \over 4}{\sin ^4}x + C\)
k) \({1 \over 2}\ln |{{{e^x} - 1} \over {{e^x} + 1}}| + C\)
l) \(2\sqrt {\sin x - \cos x} + C\)
Bài 3.5 trang 171 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12
Áp dụng phương pháp tính nguyên hàm từng phần, hãy tính:
a) \(\int {(1 - 2x){e^x}} dx\)
b) \(\int {x{e^{ - x}}dx} \)
c) \(\int {x\ln (1 - x)dx} \)
d) \(\int {x{{\sin }^2}xdx} \)
e) \(\int {\ln (x + \sqrt {1 + {x^2}} } )dx\)
g) \(\int {\sqrt x {{\ln }^2}xdx} \)
h) \(\int {x\ln {{1 + x} \over {1 - x}}dx} \)
Hướng dẫn làm bài
a) \((3 - 2x){e^x} + C\)
b) \( - (1 + x){e^{ - x}} + C\)
c) \({{{x^2}} \over 2}\ln (1 - x) - {1 \over 2}\ln (1 - x) - {1 \over 4}{(1 + x)^2} + C\).
d) \({{{x^2}} \over 4} - {x \over 4}\sin 2x - {1 \over 8}\cos 2x + C\)
HD: Đặt u = x, dv = sin2xdx
e) \(x\ln (x + \sqrt {1 + {x^2}} ) - \sqrt {1 + {x^2}} + C\) .
HD: Đặt \(u = \ln (x + \sqrt {1 + {x^2}} )\) và dv = dx
g) \({2 \over 3}{x^{{3 \over 2}}}({(\ln x)^2} - {4 \over 3}\ln x + {8 \over 9}) + C\)
HD: Đặt \(u = {\ln ^2}x;dv = \sqrt x dx\)
h) \(x - {{1 - {x^2}} \over 2}\ln {{1 + x} \over {1 - x}} + C\)
HD: \(u = \ln {{1 + x} \over {1 - x}},dv = xdx\)
Bài 3.6 trang 172 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12
Tính các nguyên hàm sau:
a) \(\int {x{{(3 - x)}^5}dx} \)
b) \(\int {{{({2^x} - {3^x})}^2}} dx\)
c) \(\int {x\sqrt {2 - 5x} dx} \)
d) \(\int {{{\ln (\cos x)} \over {{{\cos }^2}x}}} dx\)
e) \(\int {{x \over {{{\sin }^2}x}}} dx\)
g) \(\int {{{x + 1} \over {(x - 2)(x + 3)}}dx} \)
h) \(\int {{1 \over {1 - \sqrt x }}} dx\)
i) \(\int {\sin 3x\cos 2xdx} \)
k) \(\int {{{{{\sin }^3}x} \over {{{\cos }^2}x}}} dx\)
l) \(\int {{{\sin x\cos x} \over {\sqrt {{a^2}{{\sin }^2}x + {b^2}{{\cos }^2}x} }}} dx,({a^2} \ne {b^2})\)
HD: Đặt \(u = \sqrt {{a^2}{{\sin }^2}x + {b^2}{{\cos }^2}x} \)
Hướng dẫn làm bài
a) \({(3 - x)^6}({{3 - x} \over 7} - {1 \over 2}) + C\) .
HD: t = 3 – x
b) \({{{4^x}} \over {\ln 4}} - 2{{{6^x}} \over {\ln 6}} + {{{9^x}} \over {\ln 9}} + C\)
c) \( - {{8 + 30x} \over {375}}{(2 - 5x)^{{3 \over 2}}} + C\).
HD: Dựa vào \(x = - {1 \over 5}(2 - 5x) + {2 \over 5}\)
d) \(\tan x{\rm{[}}\ln (\cos x) + 1] - x + C\) . HD: Đặt \(u = \ln (\cos x),dv = {{dx} \over {{{\cos }^2}x}}\)
e) \( - x\cot x + \ln |\sin x| + C\) . HD: Đặt \(u = x,dv = {{dx} \over {{{\sin }^2}x}}\)
g) \({1 \over 5}\ln [|x - 2{|^3}{(x + 3)^2}{\rm{]}} + C\)
HD: Ta có \({{x + 1} \over {(x - 2)(x + 3)}} = {3 \over {5(x - 2)}} + {2 \over {5(x + 3)}}\)
h) \( - 2(\sqrt x + \ln |1 - \sqrt x |) + C\).
HD: Đặt \(t = \sqrt x \)
i) \( - {1 \over 2}(\cos x + {1 \over 5}cos5x) + C\) .
HD: \(\sin 3x.c\cos 2x = {1 \over 2}(\sin x + \sin 5x)\)
k) \(\cos x + {1 \over {\cos x}} + C\) .
HD: Đặt u = cos x
l) \({1 \over {{a^2} - {b^2}}}\sqrt {{a^2}{{\sin }^2}x + {b^2}{{\cos }^2}x} + C\)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 172, 173 bài 1 nguyên hàm Sách bài tập (SBT) Giải tích 12. Câu 3.7: Bằng cách biến đổi các hàm số lượng giác, hãy tính...
Giải bài tập trang 177, 178 bài 2 tích phân Sách bài tập (SBT) Giải tích 12. Câu 3.10: Tính các tích phân sau...
Giải bài tập trang 178, 179 bài 2 tích phân Sách bài tập (SBT) Giải tích 12. Câu
Giải bài tập trang 179 bài 2 tích phân Sách bài tập (SBT) Giải tích 12. Câu 3.17: Giả sử hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Chứng minh rằng...