UNIT 10. WHEN WILL SPORTS DAY BE?
- competition: thi đấu
- contest: cuộc thi, trấn đấu
- event: sự kiện
- festival: ngày hội, liên hoan
Giaibaitap.me
1. Nhìn, nghe và lặp lại. a) I'm looking for Phong. Where is he? Mình đang tìm Phong. Cậu ấy ở đâu?
Hỏi và trả lời nhửng câu hỏi về bọn sẽ làm gì vào ngày Hội thao ở Trường bạn. When will Sports Day be? Ngày Hội thao sẽ diễn ra khi nào?
Some of the boys are going to play football, play basketball, swim,... Some of the girls are going to play table tennis, swim, play badminton, sing songs...
3. Cậu ấy luyện nói thế nào? He practises speaking by talking to his foreign friends. Cậu ấy luyện nói bàng cách nói với những người bạn nước ngoài của cậu ấy.