1. Nghe và lặp lại
Click tại đây để nghe:
’When will 'Sports 'Day 'be? Ngày Hội thao sê diễn ra khi nào?
It'll be on ‘Saturday Nó diễn ra vào ngày thứ Bảy.
'What are you 'going to 'do on 'Sports ‘Day?
Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?
I'm 'going to 'play 'football.
Tôi sẽ chơi bóng đá.
2. Nghe và gạch chân những từ đánh dấu nhấn. Sau đó đọc lớn những câu sau
Click tại đây để nghe:
1.A: 'When will ’Sports ’Day 'be?
Ngày Hội thao sẽ diễn ra khi nào?
B: It'll be on 'SundayỆ
Nó sẽ diễn ra vào ngày Chủ nhật.
2. A: 'What are you 'going to 'do on 'Sports 'Day?
Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?
B: I'm 'going to 'plav 'table 'tennis.
Tôi sẽ chơi bóng bàn.
3. Chúng ta cùng ca hát
Click tại đây để nghe:
What are they going to do?
Họ sẽ làm gì?
Sports Day will be this weekend.
Ngày Hội thao sè diễn ra cuối tuần này.
It'll be this weekend. Nó sẽ diễn ra cuối tuần này.
What are they going to do? Họ sẽ làm gì?
They're going to play volleyball. Họ sẽ chơi bóng chuyền.
They're going to play table tennis. Họ sẽ chơi bóng bàn.
They are practising hard Họ đang luyện tập chăm chỉ
For Sports Day. Cho ngày Hội thao
4. Đọc và đánh dấu chọn {✓).
Hội thao của trường chúng tôi sẽ diễn ra vào thứ Bảy tới. Mỗi người trong lớp chúng tôi sẻ tham gia vào hội thao. Mai và Linda sè chơi bóng bàn. Tony sẽ chơi bóng rổ và Peter sẽ chơi cầu lông. Phong và Nam sẻ chơi trong trộn bóng đá. Tom sẽ bơiẵ Các bạn lớp tôi sẽ tập luyện chăm chỉ cho sự kiện hội thao. Chúng tôi hy vọng chúng tôi sẽ chiến thắng cuộc thi.
|
Swim (bơi) |
Table tennis (Bóng bàn) |
Badminton (Cầu lông) |
Basketball (Bóng rổ) |
Football (Bóng đá) |
Mai |
|
✓ |
|
|
|
Nam |
|
|
|
|
✓ |
Phong |
|
|
|
|
✓ |
Linda |
|
✓ |
|
|
|
Tony |
|
|
|
✓ |
|
Peter |
|
|
✓ |
|
|
Tom |
✓ |
|
|
|
|
5. Viết về ngày Hội thao
Sports Day is going to be next week.
Some of the boys are going to play football, play basketball, swim,... Some of the girls are going to play table tennis, swim, play badminton, sing songs...
I am going to play football. I hope that we will win the competition.
Ngày Hội thao sẽ diễn rơi vào tuần tới.
Một vài bạn trai sẽ chơi bóng đá, chơi bóng rổ, bơi,...
Một vài bạn gái sẽ chơi bóng bàn, bơi, chơi cáu lông, hát,...
Tôi sẽ chơi bóng đá.
Tôi hy vọng chúng tôi sẽ chiến thống cuộc thi.
6. Dự án
Vẽ ba môn thể thao và nói về chúng.
7. Tô màu những ngôi sao
Bây giờ tôi có thể...
hỏi và trả lời những câu hỏi về nhửng sự kiện ở trường và những hoạt động trong tương lai.
nghe và gạch dưới nhừng đoạn vân về nhừng sự kiện ở trường và những hoạt động trong tương laiỂ
đọc và gạch dưới nhừng đoạn văn về những sự kiện ở trường và những hoạt động trong tương lai.
viết về ngày Hội thao.
Giaibaitap.me
3. Cậu ấy luyện nói thế nào? He practises speaking by talking to his foreign friends. Cậu ấy luyện nói bàng cách nói với những người bạn nước ngoài của cậu ấy.
1. Những chú chuột đang làm gì? They're practising for Mouse Sports Day. Họ đang luyện tập cho ngày Hội thao Chuột.