1. Nghe và lặp lại
Click tại đây để nghe:
1. What's the matter with you?
I have a headache.
Bạn bị làm sao? Tôi bị đau đầu.
2. What's the matter with you?
I have a toothache.
Bạn bị làm sao? Tôi bị đau răng
3. What's the matter with you?
I have a stomach ache
Bạn bị làm sao? Tôi bị đau bụng
2. Nghe và khoanh tròn a hope b. Sau đó hỏi và trả lời
Click tại đây để nghe:
1.b What's the matter with you?
Bạn bị làm sao?
I have a headache.
Tôi bị đau đầu.
2.b What's the matter with you?
Bạn bị làm sao?
I have a backache.
Tôi bị đau lưng.
3a What's the matter with you?
Bạn bị làm sao?
I have a stomach ache.
Tôi bị đau bao tử.
4a What's the matter with you?
Bạn bị làm sao?
I have a pain in the stomach.
Tôi bị đau trong bao tử.
3. Chúng ta cùng ca hát
Click tại đây để nghe:
What’s the matter with you?
Bạn bị làm sao?
What's the matter with you?
Bạn bị làm sao thế?
I have a toothache.
Tôi bị đau răng.
You should go to the dentist. You shouldn't eat lots of sweets.
Bạn nên đi nha sĩ. Bợn không nên ăn nhiều kẹo.
What's the matter with you?
Bạn bị làm sao thế?
I have a headache.
Tôi bị đau đầu.
You should go to the doctor.
Bạn nên đi bác sĩ.
You shouldn't watch too much TV.
Bạn không nên xem ti vi quá nhiều
4. Đọc và nối. Sau đó nói
Làm thế nào để giữ gìn sức khỏe
1. f Rửa tay bọn trước nhửng bữa ăn.
2. d Ăn những thức ăn tốt cho sức khỏe.
3. e Thường xuyên tạp thể dục buổi sáng.
4. a Đánh/Chải răng bạn mỗi ngày hai lần
5. c Giữ móng tay bạn ngắn và sạch.
6. b Tắm mỗi ngày.
5. Viết lời khuyên của em
|
He/She should.. |
He/She shouldn’t... |
1. Tony has a bad toothache. Tony bị đau răng nặng. |
He should brush his teeth after meals. Cậu ây nên đánh/chải răng sau bữa ăn. |
He shouldn't eat zM cream. Cậu ày khonjt nên ăn kem. |
2ề Quan has a bad coldệ Quân bị cỏm nặng. |
He should keep warm. Cậu ây nên giữ ốm. |
He shouldn't go 0~'J Cậu â'y không nên M ro ngoài. |
3. Phong has a stomach acheế Phong bị đau bụng. |
He should eat heathly foods. Cậu ây nên ăn những thức ăn tốt cho sức khỏe. |
He shouldn't eat tcol much chocolate. CộiẰ ấy không nên ăn QLC1 nhiều sô cô la. |
4. Phong has sore throat. Phong bị đou họng. |
He should keep warm. Cậu ây nên giử ốm. |
He shouldn't eat icel creamẵ He shouldn't! drink ice waterế Cộú 1 ây không nên ỏr kem. Cậu ây không nên uôhq nước đó. |
6. Dự án
Nói về hai vốn đề sức khỏe và đưa ra lời khuyên.
7. Tô màu những ngôi sao
Bây giờ tôi có thể...
hỏi và trả lời những câu hỏi về những vấn đề phổ biến về sức khỏe và đưa ra lời khuyên.
nghe và gạch dưới những đoạn văn về những vốn đề phổ biến về sức khỏe và đưa ra lời khuyên.
đọc và gạch dưới những đoạn văn về những vấn đề phổ biến về sức khỏe và đưa ra lời khuyên.
viết lời khuyên cho những vấn đề phổ biến về sức khỏe.
Giaibaitap.me
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 mới unit 12
Câu mệnh lệnh là câu bắt đầu bằng một động từ nguyên mẫu không "to", ở thể khẳng định có nghĩa là hãy làm điều gì đó phụ thuộc vào động từ mà người nói sử dụng.
a) What are you doing, Mary? Bạn đang làm gì vậy Mary?I'm cutting the cabbage. Mình đang cắt cải bắp.
Look. What are these children doing, class?Nhìn đây. Những đứa trẻ này đang làm gì vậy cả lớp?