Bài học 2
1 Nhìn, nghe và lặp lại
Click tại đây để nghe:
a) How can we get to the zoo, Nam?
Chúng ta có thể đến sở thú bằng có cách nào vậy Nam?
You can take a bus. Các bạn có thể đi xe buýt.
b) Where's the bus stop? Trạm dừng xe buýt ở đâu?
Go out of this building. Turn right. It's on the next corner.
Đi ra khỏi tòa nhà này. Rẽ phải. Nó ở góc kế tiếp.
c) What bus goes to the zoo? Xe buýt nào đi sở thú?
You can take bus number 22. It stops right at the zoo entrance.
Các bạn có thể đi xe buýt số 22. Nó dừng ngay lối vào của sở
d) It's very kind of you, Nam. Thanks a lot.
Bạn thật tốt bụng Nam à cảm ơn bạn thật nhiều.
You're welcome. Không có chi.
2. Chỉ và đọc
Click tại đây để nghe:
a) How can we get to the post office?
Chúng ta có thể đến bưu điện bàng cách nào?
You can walk for five minutes.
Bạn có thể đi bộ trong 5 phút.
b) How can we get to Phu Quoc Island?
Chúng ta có thể đến đáo Phú Quốc bàng cách nào?
You can take a boaf. Bạn có thể đi bằng thuyền.
c) How can we get to Sa Pa?
Chúng ta có thể đến Sa Pa bằng cách nào?
You can take a coach. Bạn có thể đi bằng xe khách.
d) How can we get to Ho Chi Minh City?
Chúng ta có thể đến Thành phố Hồ Chí Minh bằng cách nào?
You can go by plane. Bạn có thể đi bằng máy bay.
3. Chúng ta cùng nói
Hỏi và trả lời những câu hỏi về đi bằng cách nào để đến những nơi:
the post office (bưu điện)/the supermarket (siêu thị)/the cinema (rạp chiếu phim)
Ha Noi/Ho Chi Minh City/Singapore How can I get to...?
Tôi có thể đến... bằng cách nào?
You can... Tôi có thể...
4. Nghe và viết một từ vào mỗi ô
Click tại đây để nghe:
|
Audio script
1. Akiko: I want to visit Phu Quoc Island. How can I get there, Mai?
Mai: You can take a boat from here in Ho Chi Minh City.
Akiko: Great ideaẽ Thanks a lot, Mai.
Mai: You're welcome.
2. Tony: Where's West Lake, Nam? Is it far from here?
Nam: Yes, quite far. Do you want to go there?
Tony: Yes, I do. How can I get there?
Nam: You can take a taxi.
3. Tony: Where are you going next weekend, Mai?
Mai: I'm going to Hau Giang Province.
Tony: Is it far from Ho Chi Minh City?
Mai: Yes, quite far.
Tony: How are you going to get there?
Mai: I think I'll go by coach.
4. Linda: I have some friends in Ho Chi Minh City.
I'm going to see them next Sunday.
Mai: How are you going to get there?
Linda: By plane.
Mai: Great. It's faster than by coach or train. Have a nice trip!
Linda: Thanks, Mai.
5. Viết về em
(1) trip (2) zoo (3) foot (4) How (5) Have (6) welcome
Mai: Chúng ta sẽ có một chuyến đi học vào cuối tuần tới.
Akiko: Bạn sẽ đi đâu?
Mai: Chúng ta sẽ đi sở thú.
Akiko: Nó có xa so với từ trường bạn không?
Mai: Không, không xa lắm
Akiko: Bạn sẽ đến đó bằng cách nào?
Mai: Đi bộ.
Tony: Tôi sẽ đi Thành phố Hồ Chí Minh vào ngày mai.
Mai: Bạn sẽ đến đó bằng cách nào?
Tony: Bằng máy bay bởi vì tôi không có nhiều thời gian
Mai: Chúc chuyến đi tốt đẹp!
Tony: cảm ơn bạn rất nhiều, Mai à.
Mai: Không có chi.
6. Chúng ta cùng chơi
Giving Directions (Cho lời hướng dẫn)
Where's the cinema?
Rạp chiếu phim ở đâu?
We are here, at Lemon street. Turn right at Pear street. Go straight ahead. It’s on the corner of Apple street.
Chúng ta ở đây, tại đường Lemon. Rẽ phải là đường Pear. Đi thẳng về phía trước. Nó ở góc đường Apple.
Giaibaitap.me
Mình rất vui bạn sẽ viếng thăm mình. Bạn có thể đi bằng xe buýt số 12 tại đường West và xuống xe ở trạm dừng thứ 5.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 mới unit 17
Khi muốn hỏi ai đó muốn ăn/uống gì, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau: What + would + s + like to eat/drink?
Ngày nay trẻ em người Anh thường ăn gì? Vào bữa trưa, Jim đi đến cửa hàng và mua một cái bánh xỗng uých, một ít sô cô la và một ít sữa. Một vài bạn của cậu ấy cũng mua thức ăn tại cửa hàng.