1. Nhìn, nghe và lặp lại
Click tại đây để nghe:
a) What's your hometown, Trung? Quê của bọn là vậy Trung? It's Da Nang. Đó là Đà Nẵng.
b) Oh, I like Da Nang Did you live in the city?
Ồ, mình thích Đà Nâng. Bạn sống ở thành phố phải không?
No, I didn't I lived in a village in the mountains.
Không, không phải. Mình sống ở một ngôi làng miền núi.
c) What's your village like? Ngôi làng của bợn thế nào?
It's small and quiet. Nó nhỏ và yên tỉnh.
d) Is it beautiful? Nó đẹp phởi không?
Yes, I think so. Võng, mình nghĩ thế.
2. Chỉ và đọc
Click tại đây để nghe:
a) What's the city like? Thành phố thì thế nào?
It's big and busy. Nó lớn và náo nhiệt.
b) What's the village like? Làng quê thì thế nào?
It's far and quiet. Nó xa và yên tĩnh.
c) What's the town like? Thị trốn thì thế nào?
It's large and crowed Nó rộng lớn và đông đúc.
d) What's the island like? Hòn đảo thì thế nào?
It's small and pretty. Nó nhỏ và xinh đẹp
3. Chúng ta cùng nói
Hỏi và trá lời nhửng câu hỏi về nơi bạn sống
Where do you live? Bạn sống ở đâu?
I live ... Tôi sống ở...
What's it like? Nó như thế nào?
It's...
Who do you live with? Bạn sống cùng với ai?
I live with.... Tôi sống cùng với...
4. Nghe và khoanh tròn a hoặc b
Click tại đây để nghe:
1. a Tom sống trong một ngôi làng đẹp và yên tĩnh.
2. b Thành phố của Tony thì rộng lớn và náo nhiệtế
3. b Thị trốn của Peter thì nhỏ và náo nhiệt.
4.a Linda sống ở một thành phố lớn và náo nhiệt.
Audio script
1.Trung: Where do you live?
Tom: I live in a village.
Trung: What's it like?
Tom: It's pretty and quiet.
2. Trung: Where do you live? Tony: I live in a city.
Trung: What's it like?
Tony: It's large and busy.
3. Trung: Where do you live, Peter?
Peter: I live in a town.
Trung: What's it like?
Peter: It's small and busy.
4. Trung: Where do you live? Linda: I live in a city.
Trung: What's it like?
Linda: It's big and busy.
5. Viết về em
1. What's your address? Địa chỉ của bạn là gì?
It's 128/27, Thien Phuoc street, Ward 9, Tan Binh District, Ho Chi Minh City.
Nó là số 128/27, dường Thiên Phước, phường 9, quận Tôn Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.
Hoặc
It's not number, village road. Nó không có số, đường làng.
2. What's your hometown like? Quê hương của bạn như thế nào?
It's big and busy. Nó lớn và náo nhiệt
Hoặc:
It's small and quiet. Nó nhỏ và yên tĩnh.
3. Who do you live with? Bạn sống với ai?
I live with my parents. Tôi sống với bố mẹ
Hoặc:
I live with my grandparents. Tôi sống với ông bà.
4 Do you like living there? Why?/ Why not?
Bạn thích cuộc sống ở đó phải không? Tợi sao?/Tại sao không?
Yes, I do. Because it has the modern life, high education, and good health care.
Vâng, tôi thích. Bởi vì nó có cuộc sống hiện đợi, nền giáo dục chốt lượng cao và chăm sóc sức khỏe tốt.
Hoặc:
Yes, I do. Because it has fresh air and quiet.
Vâng, tôi thích. Bởi vì nó có không khí trong lành và yên tĩnh.
6. Chúng ta cùng chơi
Spot the difference (Phát hiện điểm khác biệt)
- Hình b khác hình a nhừng điểm sau:
• Có nhiều hdn một chiếc xe hoi ở trên đuờng.
• Có một nguời phụ nữ ở phía trước tòa nhà màu vàng.
• Biển báo màu xanh có chữ "BUS STOP" kế bên tòa nhà màu vàng. Không có lô gô hai viên thuốc ở trên nóc nhà của tiệm thuốc.
- Có một cậu bé ở phía sau nguời đàn ông dẫn bé gái đi.
Giaibaitap.me
Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau dó đọc lớn những câu sau. Đọc và đánh dấu chọn Đúng (Y) hoặc Sai (N)
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 mới unit 2
2. Hỏi và trả lời về thói quen thường ngày của ai đó Khi muốn hỏi về thói quen thường ngày của một ai đó, các bạn có thể sử dụng những mẫu câu sau:
Hỏi và trả lời những câu hỏi về thói quen hàng ngày của bạn. What do you do in the mo ing/afte oon/evening