Bài học 3.
1. Nghe và lặp lại
Click tại đây để nghe:
'city Linda lives in a 'city.
Thnành phố Linda sống ở thành phố.
'villlage My best friend lives in a 'villageỂ
làng quê Bạn thân của tôi sống ở làng quê.
'mountains I live in the 'mountains.
miền núi Tôi sống ở miền núi.
'tower He lives in a tall and quiet 'tower.
Tòa tháp Cậu â'y sống trên cao và yên tĩnh ở tòa tháp.
2. Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau dó đọc lớn những câu sau
Click tại đây để nghe:
1. b Linda lives in a big cityẾ Lindo sống ở thành phố lớn.
2. a They live in the countryside. Họ sống ở miền quê.
3. a We live in Binh Minh Tower. Chúng to sống ở tòa nhà Bình Minh.
3. Chúng ta cùng ca hát
Click tại đây để nghe:
Where do you live? Bạn sống ở đâu?
Where do you live? Bạn sống ỏ đâu?
I live in Quang Trung Street. Tôi sống ở đường Quang Trung. Where do you live? Bạn sống ở đởu?
I live in Green Avenue. Tôi sống ở Green Avenue.
Where do you live? Bạn sông ở đâu?
I live In Green Tower. Tôi sống Ở Green Tower.
What's Green Tower like? Green Tower như thế nào?
It's tall and quiet. No coo và yên tĩnh.
What's your flat like? Căn hộ của bạn như thế nào?
It's big and pretty. Nó lớn và xinh đẹp.
4. Đọc và đánh dấu chọn Đúng (Y) hoặc Sai (N)
Trung sống với ông bà ở Hà Nội. Địa chỉ của cậu ấy là 81, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. Gia đình số ở tổng 4 của tòa tháp Hà Nội. Căn hộ của họ lớn và hiện đại. Nó có tám nhìn đẹp. Trung thích nơi ở mới bởi vì nó ở trung tâm thành phố và gần trường học mới của cậu ốy.
1. N Trung sống với ba mẹ cậu ốy ở Hà Nội.
2. Y Cậu đy sống ở một tòa tháp.
3. N Can họ cộu đy xa so với trung tâm thành phố.
4. Y Trường học mới của cậu ấy gần nhà cộu ấy.
5. Y Trung thích nhà mới của cậu ấy.
5. Viết về bạn em
1. What's his/her name? Địa chỉ của bạn là gì?
His name is Khang. Tên cậu ây là Khang.
2. Where is he/she from? Cậu/Cô ây đến từ đâu?
He is from Ho Chi Minh City.
Cậu ấy đến từ Thành phố Hồ Chí Minh.
3. What's his/her address? Địa chỉ củơ cậu/cô ây là gì?
His address is/lt's 128/27, Thien Phuoc Street, Ward 9, Tan Binh District, Ho Chi Minh City.
Địa chỉ của cậu ây/Nó là số 128/27, đường Thiên Phước, phường 9, quận Tân Bình, Thành phô' Hồ Chí Minh.
4. Who does he/she live with?
Cậu/cô ấy sống với ai?
He lives with his parents.
Cậu â'y sống với bố mẹ.
5. What's his/her home like?
Nhà của cậu/cô ấy như thế nào?
His home is big and modern.
Nhà của cậu ấy lớn và hiện đợi. ó. Does he/she like his/her hometown? Why?/ Why not?
Cậu/Cô ấy thích quê của cậu/cô ây phải không? Tợi sao?/Tại sao không?
No, he doesn't. Because it is busy and crowded.
Không, cậu ây không thích. Bởi vì nó náo nhiệt và đông đúc.
6. Dự án
Vẽ một ngôi nhà và viết địa chỉ của nó.
7. Tô màu những ngôi sao
Bây giờ tôi có thể...
• hỏi và trả lời những câu hỏi về địa chỉ và quê hương.
• nghe và gạch dưới nhửng đoạn văn về địa chỉ và quê hương.
• đọc và gạch dưới nhừng đoạn văn về địa chỉ và quê hương.
• Viết về bạn tôi với địa chỉ và quê hương của bạn ấy.
Giaibaitap.me
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 mới unit 2
2. Hỏi và trả lời về thói quen thường ngày của ai đó Khi muốn hỏi về thói quen thường ngày của một ai đó, các bạn có thể sử dụng những mẫu câu sau:
Hỏi và trả lời những câu hỏi về thói quen hàng ngày của bạn. What do you do in the mo ing/afte oon/evening
How often do you come to the library? Bạn thường đến thư viện không? What kind of information are you looking for? Loại thông tin bạn đang tìm kiếm là gì?