1. Nhìn, nghe và lặp lại
Click tại đây để nghe:
a) Hi, Long! How was your trip home?
Chào Long! Chuyến về nhà của bạn thế nào rồi?
Hi, Mai. It was good, thanks.
Chào Mai. Nó tốt, cảm ơn.
b) Do you have school today, Mai?
Bạn có học hôm nay không Mai?
Yes, I do.
Vâng, có
c) How many lessons do you have today?
Bạn có bao nhiêu bài học hôm nay?
I have four: Maths, Vietnamese, Music and PE.
Tôi có bốn: Toán, Tiếng Việt Âm nhạc và Thể dục.
d) How about you? Do you have school today?
Còn bạn thì sao? Hôm này bọn có học không?
Not today, but tomorrow. I'm still on holiday!
Hôm nay không, nhưng ngày mai thì có, Mình vần còn trong ngày nghỉ!
2. Chỉ và đọc
Click tại đây để nghe:
How many lessons do you have today?
Bạn có bao nhiêu bài học hôm nay?
I have Maths, IT, Science, Vietnamese and English.
Tôi có môn Toán, Tin học, Khoa học, Tiếng Việt và Tiếng Anh.
Hoặc
How many lessons do you have on Mondays?
Bạn có bao nhiêu bài học vào những ngày thứ Hai?
I have Maths, IT, Science, Vietnamese and English.
Tôi có môn Toán, Tin học, Khoa học, Tiếng Việt và Tiếng Anh.
3. Chúng ta cùng nói
Hỏi và trả lời những câu hỏi về những bài học của bạn có hôm nay.
How many lessons do you have today?
Bạn có bao nhiêu bài học hôm nay?
I have...
Tôi có...
What lessons do you have today?
Bạn có những bài học gì vào hôm nay?
I have... Tôi có...
Ex: How many lessons do you have today?
Bạn có bao nhiêu bài học hôm nay?
I have Maths, IT, Science, Vietnamese and English.
Tôi có môn toán, Tin học, Khoo học, Tiếng Việt và Tiếng Anh What lessons do you have today?
Bạn có những bài học gì/nào vào hôm nay?
I have Maths, IT, Science, Vietnamese and English.
Tôi có môn Toán, Tin học, Khoa học, Tiếng Việt và Tiếng Anh
4. Nghe và đánh dấu chọn
Click tại đây để nghe:
|
Long |
Minh |
Lan |
Maths (Toán) |
√ |
|
√ |
Science (Khoa học) |
√ |
√ |
|
IT (Tin học) |
√ |
√ |
√ |
PE (Thể dục) |
|
|
√ |
Music (Âm nhạc) |
|
√ |
|
Art (Mỷ thuật) |
|
√ |
|
English (Tiếng Anh) |
|
|
√ |
Vietnamese (Tiếng Việt) |
|
|
√ |
Audio script
1. Long: Hi, Nam.
Nam: Hello, Long. Are you at school now?
Long: Yes, it's break time now.
Nam: Oh, good. How many lessons do you have today? Long: I have three: Maths, IT and Science. How about you? Nam: I'm on holiday today.
2. Quan: Hi, Minh.
Minh: Hi, Quan. It's nice to talk to you again. Are you at school? Quan: Yes. It's break time. And you?
Minh: Yes, It's break time for me, too.
Quan: Oh, really? How many lessons do you have today?
Minh: I have four: Science, Music, Art and IT.
3. Nam: Hello, Lan
Lan: Hello, Nam. How was your trip home?
Nam: It was good, thanksẻ Do you have lessons today?
Lan: Yes, in the afternoon.
Nam: How many lessons do you have today?
Lan: I have five: Vietnamese, English, Maths, IT and PE.
5. Đọc và hoàn thành
(1) Tuesday (2) lessons (3) Wednesday (4) four (5) Art
Tên mình là Trung. Mình là một học sinh mới trong lớp 5B. Hôm nay là Thứ Ba. Tôi có 5 môn học: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Tin học và Thể dục. Ngày mai là thứ Tư. Tôi sẽ có 4 môn học: Toán, Tiếng Việt, Âm nhọc và Mỹ thuật.
6. Chúng ta cùng hát
Click tại đây để nghe:
How many lessons do you have today?
Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?
Yesterday was Sunday. It was a holiday.
Today's Monday and I'm back at school.
I have three lessons: Maths, English and Science.
Tomorrow's Tuesday. I'll be at school again.
I'll have three more lessons: Maths, Music and Art.
How about you? How many lessons do you have today?
Hôm qua là Chủ nhật. Nó là ngày nghỉ. Hôm nay là thứ Hai và tôi trở lợi trường.
Tôi có ba môn học: Toán, Tiếng Anh và Khoa học.
Ngày mai là thứ Ba. Tôi sẽ lợi đến trường.
Tôi sẽ có thêm ba môn học nữa: Toán, Ầm nhạc và Mỹ thuật. Còn bạn thì sao? Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?
Giaibaitap.me
Hỏi và trả lời những câu hỏi về những môn học bạn có nó hôm nay : Thường có mỗi môn học bao nhiêu lần trong tuần.
1. Mai's school started in August. Trường của Mai bắt đầu học vào tháng 8. 2. She goes to school every day except Saturday and Sunday. Cô ấy đi học mỗi ngày trừ thứ Báy và Chủ nhật.
Động từ "like" trong câu có nghĩa là “thích”, đi theo sau nó là danh từ hoặc một danh động từ.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 mới unit 7