Reading
1. Listen, point, and repeat.
Click here to listen
Script:
shout: hét
chase: đuổi
catch: bắt
meet: gặp mặt
cross: băng qua
2. Describe what is happening in the pictures below.
3. Listen and read.
Click here to listen
Script:
The Gingerbread Man.
One day, an old woman makes a special cookie – a Gingerbread Man. The old woman wants to eat him. But the Gingerbread Man runs and shouts, "Run, run, run if you can. You can't catch me, I'm the Gingerbread Man!" The old woman is angry. She chases him.
The Gingerbread Man meets a cat. The cat wants to eat him, but he runs away. He runs to the river. He wants to cross the river, but he can't swim.
There is a fox near the river. "I can swim," says the fox. "Sit on my head". The Gingerbread Man sits on the fox's head. The fox starts to swim. "The water is deeper now," says the fox. "You must sit on my nose." The Gingerbread Man sits on the fox's nose. The fox opens its mouth and eats him.
Dịch:
Bánh gừng hình người.
Một ngày nọ, một bà cụ làm được một chiếc bánh đặc biệt - Bánh gừng hình người. Bà cụ muốn ăn cậu ấy. Nhưng Bánh gừng hình người chạy và hét, "chạy đi , chạy đi, chạy đi nếu bạn có thể. bạn không thể bắt thôi, tôi là Bánh gừng hình người!" Bà cụ tức giận. Bà đuổi theo cậu ấy.
Bánh gừng hình người gặp một chú mèo. Chú mèo muốn ăn cậu ấy, nhưng cậu ấy chạy đi. Cậu ấy chạy tới một con sông. Cậu ấy muốn qua sông, nhưng cậu ấy không thể bơi.
Có 1 con cáo gần bờ rông. "Tôi có thể bơi", Cáo nói. "Hãy ngồi lên đầu tôi". Bánh gừng hình người ngồi lên đầu của con cáo. Cáo bắt đầu bơi. "Nước bây giờ sâu hơn", Cáo nói. "Bạn phải ngồi lên mũi của tôi. Gingerbread Man ngồi lên mũi con cáo. Con cáo mở miệng và ăn cậu ấy.
4. Read again and write T (true) or F (false)
1. The Gingerbread Man is a cookie. _T_ 3. The Gingerbread Man meets a cat. ___ 5. The Gingerbread Man can swim. ___ |
2. The old woman runs away. ___ 4. The cat eats the Gingerbread Man. ___ 6. The fox eats the Gingerbread Man. ___ |
Hướng dẫn:
2 – F
3 – T
4 – F
5 – F
6 –T
Giaibaitap.me
Giải bài tập Lesson Six - Unit 10 - Family & Friends Special Edition Grade 4
Giải bài tập Lesson One: Words - Unit 11 - Family & Friends Special Edition Grade 4
Giải bài tập Lesson Two: Grammar - Unit 11 - Family & Friends Special Edition Grade 4
Giải bài tập Lesson Three: Grammar and Song - Unit 11 - Family & Friends Special Edition Grade 4