1. Tỉ số của hai số là \({4 \over 7}\). Hiệu của hai số đó là 15. Tìm hai số đó.
2. Viết số thích hợp vào ô trống:
Hiệu |
23 |
18 |
56 |
123 |
108 |
Tỉ số |
2 : 3 |
3 : 5 |
3 : 7 |
5 : 2 |
7 : 3 |
Số bé |
|
|
|
|
|
Số lớn |
|
|
|
|
|
3. Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông là \(36{m^2}\) .Tính diện tích của mỗi hình, Biết diện tích hình vuông bằng \({3 \over 5}\) diện tích hình chữ nhật.
Bài giải:
1.
Tóm tắt:
Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:
7 – 4 = 3 (phần)
Số bé là:
\(15:3 \times 4 = 20\)
Số lớn là:
20 + 15 = 35
Đáp số: Số bé là 20
Số lớn là 3
2.
Hiệu |
23 |
18 |
56 |
123 |
108 |
Tỉ số |
2 : 3 |
3 : 5 |
3 : 7 |
5 : 2 |
7 : 3 |
Số bé |
46 |
27 |
42 |
82 |
81 |
Số lớn |
69 |
45 |
98 |
205 |
189 |
3.
Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:
5 – 3 = 2(phần)
Diện tích hình vuông là:
\(36:2 \times 3 = 54({m^2})\)
Diện tích hình chữ nhật là:
54 + 36 = 90 (\({m^2}\) )
Đáp số: Diện tích hình vuông \(54{m^2}\)
Diện tích hình chữ nhật \(90{m^2}\)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 71, 72 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Viết số hoặc tỉ số vào chỗ chấm...
Giải bài tập trang 73, 74 bài luyện tập chung Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Tổng của hai số 150. Tìm hai số đó biết...
Giải bài tập trang 75, 76 bài luyện tập chung Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Tính...
Giải bài tập trang 83, 84 bài ôn tập về số tự nhiên Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Viết vào ô trống(theo mẫu)...