1. Viết đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:
Lớn hơn ki – lô - gam |
Ki – lô - gam |
Bé hơn ki – lô - gam |
||||
|
|
|
kg |
|
|
|
|
|
|
1kg = 10 hg = 1000 g |
|
|
|
2. Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 7 yến = ….kg |
\({1 \over 5}\) yến = …kg |
60kg = …. yến |
4 yến 5 kg = ….kg |
b) 6 tạ = … yến |
\({1 \over 2}\) tạ = …kg |
200 yến = … tạ |
5 tạ 5 kg = …kg |
c) 21 tấn = ….tạ |
\({1 \over {10}}\) tan = ….kg |
530 tạ = …. tấn |
4 tấn 25 kg = ….kg |
d) 1032kg = … tấn …kg |
5890 kg = …tạ …..kg |
3. Điền dấu >, <, =
5 kg 35g ......5035g |
1 tạ 50kg ...... 150 yến |
4 tấn 25kg ...... 425kg |
100g ...... \({1 \over 4}\) kg |
4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
12kg 45g = .............g
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 1245 |
B. 10 245 |
C. 12 045 |
D. 12 450 |
5. Cân nặng của bố và con là 91kg. Bố cân nặng hơn con là 41kg. Hỏi bố cân nặng bao nhiêu, con cân nặng bao nhiêu?
Bài giải:
1.
2.
a) 7 yến = 70kg |
\({1 \over 5}\)yến = 2kg |
60kg = 6 yến |
4 yến 5 kg = 45 kg |
b) 6 tạ = 60 yến |
\({1 \over 2}\) tạ = 50kg |
200 yến = 20 tạ |
5 tạ 5 kg = 505kg |
c) 21 tấn = 210 tạ |
\({1 \over {10}}\) tan = 100kg |
530 tạ = 53 tấn |
4 tấn 25 kg = 4025kg |
d) 1032kg = 1 tấn 32kg |
5890 kg = 50 tạ 890kg |
3.
5 kg 35g = 5035g |
1 tạ 50kg < 150 yến |
4 tấn 25kg > 425kg |
100g <\({1 \over 4}\) kg |
4.
Chọn đáp án C
Tóm tắt:
Bài giải
Hai lần cân nặng của con là:
91 – 41 = 50 (kg)
Con cân nặng là : 50 : 2 = 25 (kg)
Bố cân nặng là : 25 + 41 = 66 (kg)
Đáp số : Con cân nặng là 25kg
Bố cân nặng là 66 kg
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 101 bài ôn tập về đại lượng Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm...
Giải bài tập trang 102, 103 bài ôn tập về đại lượng Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Viết tên, kí hiệu, quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích đã học vào chỗ chấm trong bảng sau...