1. Tính
a) \({3 \over 5} \times {4 \over 7}=\) |
\({{12} \over {35}}:{3 \over 5}=\) |
\({{12} \over {35}}:{4 \over 7}=\) |
\({4 \over 7} \times {3 \over 5}=\) |
b) \({{13} \over {11}} \times 2=\) |
\({{26} \over {11}}:{{13} \over {11}}=\) |
\({{26} \over {11}}:2=\) |
\(2 \times {{13} \over {11}}=\) |
2. Tìm x:
a) \({4 \over 7}\times x= {1 \over 3}\) b) \(x:{2 \over 5}={2 \over 9}\)
3. Tính
a) \({2 \over 3} \times {1 \over 6} \times {1 \over 9}=\)
b) \({{2 \times 3 \times 4} \over {2 \times 3 \times 4 \times 5}}=\)
4. Một tờ giấy hình vuông có cạnh \({2 \over 5}\) m.
a) Tính chu vi và diện tích tờ giấy hình vuông đó
b) Bạn An cắt tờ giấy hình vuông đó thành các ô vuông, mỗi ô vuông có cạnh \({2 \over {25}}\) m thì cắt được tất cả bao nhiêu hình vuông?
c) Một tờ giấy hình chữ nhật có cùng diện tích với tờ giấy hình vuông đó và có chiều dài \({4 \over 5}\) m. Tính chiều rộng hình chữ nhật.
Bài giải:
1.
a) \({3 \over 5} \times {4 \over 7} = {{12} \over {35}};\)
\({{12} \over {35}}:{3 \over 5} = {{12} \over {35}} \times {5 \over 3} = {4 \over 7};\)
\({{12} \over {35}}:{4 \over 7} = {{12} \over {35}} \times {7 \over 4} = {3 \over 5};\)
\({4 \over 7} \times {3 \over 5} = {{12} \over {35}}.\)
b) \({{13} \over {11}} \times 2 = {{26} \over {11}};\)
\({{26} \over {11}}:{{13} \over {11}} = {{26} \over {11}} \times {{11} \over {13}} = 2;\)
\({{26} \over {11}}:2 = {{26} \over {11}} \times {1 \over 2} = {{13} \over {11}};\)
\(2 \times {{13} \over {11}} = {{26} \over {11}}\)
2.
a) \({4 \over 7}\times x= {1 \over 3}\)
\(x = {1 \over 3}:{4 \over 7}\)
\(x = {1 \over 3} \times {7 \over 4}\)
\(x={7 \over {12}}\)
b) \(x:{2 \over 5}={2 \over 9}\)
\(x={2 \over 9} \times {2 \over 5}\)
\(x={4 \over {45}}\)
3.
4.
Bài giải
a) Chu vi hình vuông là:
\({2 \over 5} \times 4 = {8 \over 5}\) (m)
Diện tích hình vuông là:
\({2 \over 5} \times {2 \over 5} = {4 \over {25}}\) (m2)
b) Diện tích mỗi ô vuông là:
\({2 \over {25}} \times {2 \over {25}} = {4 \over {625}}\) (m2)
Số hình vuông nhỏ là:
\({4 \over {25}}:{4 \over {625}} = {4 \over {25}} \times {{625} \over 4} = 25\) (hình)
c) Chiều rộng hình chữ nhật là:
\({4 \over {25}}:{4 \over 5} = {4 \over {25}} \times {5 \over 4} = {5 \over {25}} = {1 \over 5}\) (m)
Đáp số: Chu vi hình vuông: \({8 \over 5}\) (m)
Số hình vuông nhỏ là: 25 hình
Chiều rộng hình chữ nhật: \({1 \over 5}\) m
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 97 bài ôn tập các phép tính với phân số Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Tính theo hai cách...
Giải bài tập trang 98 bài ôn tập về các phép tính với phân số Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Viết phân số thích hợp vào ô trống...
Giải bài tập trang 99, 100 bài ôn tập về đại lượng Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Viết đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau...
Giải bài tập trang 101 bài ôn tập về đại lượng Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm...