1. Tính
a) \({5 \over 8} + {9 \over {32}} = \)
b) \({4 \over 5} - {4 \over 7}=\)
c) \({9 \over {14}} \times {7 \over 6}=\)
d) \({5 \over 9}:{{10} \over {21}}=\)
e) \({8 \over {15}} + {4 \over {15}}:{2 \over 5}=\)
2. Tính diện tích một hình bình hành có dộ dài đáy là 20cm, chiều cao bằng \({2 \over 5}\) độ dài đáy.
3. Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi của con bằng \({2 \over 7}\) tuổi mẹ. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?
4. Viết phân số tối giản chỉ phần đã tô đậm của mỗi hinh sau:
Bài giải:
1.
a) \({5 \over 8} + {9 \over {32}} = {{5 \times 4} \over {32}} + {9 \over {32}} = {{29} \over {32}}\)
b) \({4 \over 5} - {4 \over 7} = {{28} \over {35}} - {{20} \over {35}} = {8 \over {35}}\)
c) \({9 \over {14}} \times {7 \over 6} = {{9 \times 7} \over {14 \times 6}} = {3 \over 4}\)
d) \({5 \over 9}:{{10} \over {21}} = {5 \over 9} \times {{21} \over {10}} = {7 \over 6}\)
e) \({8 \over {15}} + {4 \over {15}}:{2 \over 5} = {8 \over {15}} + {4 \over {15}} \times {5 \over 2}\)
\(= {8 \over {15}} + {2 \over 3} = {{8 + 10} \over {15}} = {{18} \over {15}} = {6 \over 5}\)
2.
Tóm tắt:
Bài giải
Chiều cao hình bình hành là là:
\(20 \times 2:5 = 8(cm)\)
Diện tích hình bình hành là:
\(8 \times 20 = 160(c{m^2})\)
Đáp số: 160\(c{m^2}\)
3) Tóm tắt:
Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:
7 – 2 = 5 (phần)
Tuổi mẹ là:
\(25:5 \times 7 = 35\) (tuổi)
Đáp số: Mẹ 35 tuổi
4.
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 83, 84 bài ôn tập về số tự nhiên Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Viết vào ô trống(theo mẫu)...
Giải bài tập trang 84, 85 bài ôn tập về số tự nhiên Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Điền dấu >, <, =...
Giải bài tập trang 85, 86 bài ôn tập về số tự nhiên Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm:..
Giải bài tập trang 87, 88 bài ôn tập về các phép tính với số tự nhiên Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Đặt tính rồi tính...