1. Viết phân số thích hợp vào ô trống:
a)
Số bị trừ |
\({4 \over 5}\) |
|
\({{12} \over {13}}\) |
Số trừ |
\({1 \over {15}}\) |
\({2 \over 5}\) |
|
Hiệu |
|
\({1 \over 6}\) |
\({4 \over {13}}\) |
b)
Thừa số |
\({2 \over 5}\) |
|
\({4 \over {11}}\) |
Thừa số |
\({4 \over 7}\) |
\({1 \over 2}\) |
|
Tích |
|
\({1 \over 6}\) |
\({7 \over 9}\) |
2. Tính:
a) \({2 \over 3} + {5 \over 9} - {3 \over 4}=.............\)
b) \({2 \over 7}:{2 \over 3} - {1 \over 7}=.............\)
c) \({2 \over 5} \times {1 \over 4}:{3 \over 8}=.............\)
3. Người ta cho vòi nước chảy vào bể chưa có nước, giờ thứ nhất chảy được \({2 \over 7}\) bể; giờ thứ hai chảy tiếp được \({2 \over 7}\) bể.
a) Hỏi sau hai giờ vòi nước chảy vào được mấy phần bể?
b) Nếu đã dùng hết một lượng nước bằng \({1 \over 3}\) bể thì số nước còn lại là mấy phần bể?
4. Điền dấu >, <, =
\({4 \over 5} + {4 \over 5} + {4 \over 5} + {4 \over 5}....{4 \over 5} \times 5\)
Bài giải:
1.
a)
Số bị trừ |
\({4 \over 5}\) |
\({{17} \over {30}}\) |
\({{12} \over {13}}\) |
Số trừ |
\({1 \over {15}}\) |
\({2 \over 5}\) |
\({8 \over {13}}\) |
Hiệu |
\({{11} \over {15}}\) |
\({1 \over 6}\) |
\({4 \over {13}}\) |
b)
Thừa số |
\({2 \over 5}\) |
\({1 \over 3}\) |
\({4 \over {11}}\) |
Thừa số |
\({4 \over 7}\) |
\({1 \over 2}\) |
\({{77} \over {36}}\) |
Tích |
\({8 \over {35}}\) |
\({1 \over 6}\) |
\({7 \over 9}\) |
2.
a) \({2 \over 3} + {5 \over 9} - {3 \over 4} = {{6 + 5} \over 9} - {3 \over 4}={{11} \over 9} - {3 \over 4} = {{17} \over {36}}\)
b) \({2 \over 7}:{2 \over 3} - {1 \over 7} = {2 \over 7} \times {3 \over 2} - {1 \over 7}={3 \over 7} - {1 \over 7}={2 \over 7}\)
c) \({2 \over 5} \times {1 \over 4}:{3 \over 8} = {2 \over 5} \times {1 \over 4} \times {8 \over 3} = {4 \over {15}}\)
3.
Tóm tắt
Giờ thứ nhất chảy: \({2 \over 7}\) bể
Giờ thứ hai chảy: \({2 \over 7}\) bể
a) Sau hai giờ chảy:….? Bể
b) Dùng hết \({1 \over 3}\) bể
Còn lại:…? bể
Bài giải
a) Sau hai giờ vòi nước chảy được là:
\({2 \over 7} + {2 \over 7} = {4 \over 7}\) (bể)
b) Số nước còn lại trong bể là:
\({4 \over 7} - {1 \over 3} = {5 \over {21}}\) (bể)
Đáp số:
a) Sau hai giờ chảy: \({4 \over 7}\) bể
b) Nước còn \({5 \over {21}}\) bể
4.
Ta có: \({4 \over 5} + {4 \over 5} + {4 \over 5} + {4 \over 5} = {{16} \over 5}\)
\({4 \over 5} \times 5 = {{20} \over 5}\)
Mà \({{16} \over 5} < {{20} \over 5}\). Vậy \({4 \over 5} + {4 \over 5} + {4 \over 5} + {4 \over 5} < {4 \over 5} \times 5\)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 99, 100 bài ôn tập về đại lượng Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Viết đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau...
Giải bài tập trang 101 bài ôn tập về đại lượng Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm...
Giải bài tập trang 102, 103 bài ôn tập về đại lượng Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Viết tên, kí hiệu, quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích đã học vào chỗ chấm trong bảng sau...