1. Viết số hoặc tỉ số vào chỗ chấm:
a)
Hiệu của hai số bằng …
Số lớn được biểu thị là .... phần bằng nhau
Số bé được biểu thị là .... phần như thế.
Tỉ số của số lớn và số bé là ….
Hiệu số phần bằng nhau là …. phần
b)
Hiệu số của hai số bằng ....
Số bé được biểu thị là .... phần.
Số lớn được biểu thị là .... phần như thế.
Tỉ số của số bé và số lớn là ......
Hiệu số phần bằng nhau là .... phần.
2. Mẹ hơn con 26 tuổi. Tính tuổi của mỗi người, biết rằng tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con.
3. Dựa vào sơ đồ giải bài toán
Bài giải:
1.
a)
Hiệu của hai số bằng 12.
Số lớn được biểu thị là 4 phần bằng nhau
Số bé được biểu thị là 1 phần như thế.
Tỉ số của số lớn và số bé là 4 : 1 hay \({4 \over 1}\) .
Hiệu số phần bằng nhau là 3 phần
b)
Hiệu số của hai số bằng 35.
Số bé được biểu thị là 1 phần.
Số lớn được biêu thị là 2 phần như thế.
Tỉ số của số bé và số lớn là 1 : 2 hay \({1 \over 2}\) .
Hiệu số phần bằng nhau là 1 phần.
2.
Tóm tắt:
Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:
3 – 1 = 2 (phần)
Tuổi của con là:
\(26:2 \times 1 = 13\) (tuổi)
Tuổi của mẹ là:
13 + 26 = 39 (tuổi)
Đáp số: Con 13 tuổi
Mẹ 39 tuổi
3.
Tóm tắt:
Bài giải
Théo sơ đồ, hiệu số phàn bằng nhau:
5 – 1 = 4 (phần)
Số con trâu là:
\(72:4 \times 1 = 18\) (con)
Số con bò là:
18 + 72 = 90 (con)
Đáp số: 18 con trâu
90 con bò
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 73, 74 bài luyện tập chung Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Tổng của hai số 150. Tìm hai số đó biết...
Giải bài tập trang 75, 76 bài luyện tập chung Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Tính...
Giải bài tập trang 83, 84 bài ôn tập về số tự nhiên Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Viết vào ô trống(theo mẫu)...
Giải bài tập trang 84, 85 bài ôn tập về số tự nhiên Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Điền dấu >, <, =...