1. Tổng của hai số 150. Tìm hai số đó biết:
a) Tỉ số của hai số đó là 46 .
b) Tỉ số của hai số đó là 23 .
2. Hiệu của hai số là 20. Tìm hai số đó biết:
a) Tỉ số của hai số đó là 6 : 2
b) Số lớn gấp 3 lần số bé.
3. Viết tỉ số vào ô trống:
a |
3 |
10 |
6 |
2 |
b |
5 |
20 |
10 |
6 |
Tỉ số của a và b |
|
|
|
|
Tỉ số của b và a |
|
|
|
|
Bài giải:
1.
a) Tóm tắt:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau:
4 + 6 = 10 (phần)
Só lớn là:
150:10×6=90
Số bé là:
150 – 90 = 60
Đáp số : Số lớn là 90
Số bé là 60
b) Tóm tắt:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau
2 + 3 = 5 (phần)
Số lớn là:
150:5×3=90
Số bé là:
150 – 90 = 60
Đáp số : Số lớn là 90
Số bé là 60
2.
a) Tóm tắt:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:
6 – 2 = 4 (phần)
Số lớn là:
20:4×6=30
Số bé là:
30 – 20 = 10
Đáp số: Số lớn là 30
Số bé là 10
b) Tóm tắt:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:
3 – 1 = 2 (phần)
Số lớn là:
20:2×3=30
Số bé là :
30 – 20 = 10
Đáp số: Số lớn là 30
Số bé là 10
3.
a |
3 |
10 |
6 |
2 |
b |
5 |
20 |
10 |
6 |
Tỉ số của a và b |
35 |
1020 |
610 |
26 |
Tỉ số của b và a |
53 |
2010 |
106 |
62 |
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 75, 76 bài luyện tập chung Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Tính...
Giải bài tập trang 83, 84 bài ôn tập về số tự nhiên Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Viết vào ô trống(theo mẫu)...
Giải bài tập trang 84, 85 bài ôn tập về số tự nhiên Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Điền dấu >, <, =...
Giải bài tập trang 85, 86 bài ôn tập về số tự nhiên Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm:..