1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 thế kỉ = …. năm |
1 ngày = …. giờ |
1 năm = …. tháng = … (hay ….) ngày |
1 giờ = …phút |
1 tháng = …. (hay ….) ngày |
1 phút = …. giây |
(tháng hai có… ngày hay…. ngày)
2.
a) 6 giờ = …. phút |
1 giờ 36 phút =… phút |
9600 giây = …. phút |
\({1 \over 4}\) giờ = …phút |
b) 12 phút = …. giây |
2 phút 15 giây = …giây |
1 giờ = ….. giây |
\({1 \over 3}\) phút =… giây |
10 thế kỉ = ….năm |
6 năm 6 tháng = …. tháng |
100 năm = …. thế kỉ |
\({1 \over 2}\) ngày = …. giờ |
3. Điền dấu >, <, =
2 giờ 30 phút …. 180 phút
450 giây …. 7 phút 0 giây
\({1 \over {10}}\) thế kỉ …. 10 năm
36 tháng …. 3 năm 2 tháng
4. Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Một đồng hồ bị chạy chậm 7 phút. Hiện tại đang là 11 giờ 5 phút.
Hỏi đồng hồ đó đang chỉ mấy giờ ?
C. 10 giờ 58 phút |
B. 11 giờ |
A. 11 giờ 12 phút |
D. 11 giờ 19 phút |
Bài giải:
1.
1 thế kỉ = 100 năm |
1 ngày = 24 giờ |
1 năm = 12 tháng = 365 (hay 366) ngày |
1 giờ = 60 phút |
1 tháng = 30 (hay 31) ngày |
1 phút = 60 giây |
(tháng hai có 28 ngày hay 29 ngày)
2.
a) 6 giờ = 360 phút |
1 giờ 36 phút = 96 phút |
9600 giây = 160 phút |
\({1 \over 4}\) giờ = 15 phút |
b) 12 phút = 720 giây |
2 phút 15 giây = 135 giây |
1 giờ = 3600 giây |
\({1 \over 3}\) phút = 20 giây |
10 thế kỉ = 1000 năm |
6 năm 6 tháng = 78 tháng |
100 năm = 1 thế kỉ |
\({1 \over 2}\) ngày = 12 giờ |
3.
2 giờ 30 phút < 180 phút
450 giây > 7 phút 0 giây
\({1 \over {10}}\) thế kỉ = 10 năm
36 tháng < 3 năm 2 tháng
4.
Chọn đáp án A
Giải bài tập trang 102, 103 bài ôn tập về đại lượng Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Viết tên, kí hiệu, quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích đã học vào chỗ chấm trong bảng sau...