1. Điền dấu >, < =
1201 ..... 999 24 601 ..... 2461
43 658 ..... 43 690 138 579 ..... 138 701
5178 ..... 51 00 + 78 520 000 ....... 419 999
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Chữ số thích hợp vào ô trống để có : 6425 □ 64 258 là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
3. Số liệu điều tra dân số của một tỉnh, thành phố ở nước ta vào tháng 4 năm 2011 được viết ở bảng sau:
Tỉnh (thành phố) |
Số dân |
Hà Nội |
6 699 600 |
Hải Phòng |
1 878 500 |
Thanh Hóa |
3 412 600 |
Đà Nẵng |
951 700 |
TP. Hồ Chí Minh |
7 521 138 |
Vĩnh Long |
1 028 600 |
a) Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong các tỉnh, thành phố trên, nơi có số dân ít nhất là Đà Nẵng: Nơi có dân số nhiều nhất là TP Hò Chí Minh.
b) Viết tên các tỉnh thành phố theo thứ tự tăng dần: Đà Nẵng : Vinh Long : Hải Phòng ; Thanh Hóa ; Hà Nội ; TP Hồ Chí Minh.
4. Tìm các số tròn trăm x, biết: 190 < x < 410:
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Số lớn nhất có ba chữ số là : ........
- Số chẵn lớn nhất cs ba chữ số là : ........
- Số bé nhất có ba chữ số là : ........
- Số lẻ bé nhất có ba chữ số là : ........
Bài giải:
1.
1201 > 999 24 601 > 2461
3 658 < 43 690 138 579 > 138 701
5178 = 51 00 + 78 520 000 > 419 999
2.
Chọn đáp án D
3.
Tỉnh (thành phố) |
Số dân |
Hà Nội |
6 699 600 |
Hải Phòng |
1 878 500 |
Thanh Hóa |
3 412 600 |
Đà Nẵng |
951 700 |
TP. Hồ Chí Minh |
7 521 138 |
Vĩnh Long |
1 028 600 |
a) Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong các tỉnh, thành phố trên, nơi có số dân ít nhất là Đà Nẵng; nơi có dân số nhiều nhất là TP Hồ Chí Minh.
b) Viết tên các tỉnh thành phố theo thứ tự tăng dần: Đà Nẵng ; Vĩnh Long ; Hải Phòng ; Thanh Hóa ; Hà Nội ; TP Hồ Chí Minh.
4.
Các số tròn trăm x, biết: 190 < x < 410 là 200; 300 và 400
5.
- Số lớn nhất có ba chữ số là : 999
- Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là : 998
- Số bé nhất có ba chữ số là : 100
- Số lẻ bé nhất có ba chữ số là : 101
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 85, 86 bài ôn tập về số tự nhiên Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm:..
Giải bài tập trang 87, 88 bài ôn tập về các phép tính với số tự nhiên Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Đặt tính rồi tính...
Giải bài tập trang 88, 89 bài 156 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Đặt tính rồi tính...
Giải bài tập trang 89, 90 bài ôn tập về các phép tính với số tự nhiên Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S...