1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
50m2 = ……..dm2 900dm2= ……..m2
2010m2 = ………..dm2 51 000 000m2= ………km2
10km2= ………..m2 2 000 000m2 = ……….. km2
2. Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu:
Số |
m2 |
dm2 |
cm2 |
1 980 000dm2 |
19800 |
............... |
|
90 000 000cm2 |
|
|
............... |
98 000 351 m2 |
............... |
|
|
3. Viết vào ô trống:
Hình chữ nhật |
(1) |
(2) |
(3) |
Chiều dài |
8km |
8000m |
13 000m |
Chiều rộng |
5km |
6km |
11 000m |
Diện tích |
|
|
|
4. Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng:
Một khu rừng hình vuông có cạnh bằng 5000m. Diện tích khu rừng là
A. 20 000m2 B. 25 000 m2
B. 25 km2 D. 2 km25000m2
Bài giải
1.
50m2 = 5000dm2 900dm2 = 9m2
2010m2 = 201 000dm2 51 000 000m2= 51 km2
10km2 = 10 000 000m2 2 000 000m2 = 2 km2
2.
Số |
m2 |
dm2 |
cm2 |
1 980 000dm2 |
19800 |
............... |
198 000 000 |
90 000 000cm2 |
9000 |
900 000 |
............... |
98 000 351 m2 |
............... |
9 800 035 100 |
980 003 510 |
3.
Hình chữ nhật |
(1) |
(2) |
(3) |
Chiều dài |
8km |
8000m |
13 000m |
Chiều rộng |
5km |
6km |
11 000m |
Diện tích |
40km |
48km |
143km2 |
4.
Chọn B. 25km2
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 11 bài diện tích hình bình hành Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Đánh dấu ( ) vào ô trống đặt dưới hình có diện tích bé hơn 20cm2...
Giải bài tập trang 13 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng...
Giải bài tập trang 15 bài phân số Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Viết phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình vẽ...
Giải bài tập trang 16 bài phân số và phép chia số tự nhiên Vở bài tập (VBT) Toán lớp 4 tập 2. Câu 1: Viết thương số dưới dạng phân số (theo mẫu)...