1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hình có diện tích lớn nhất là:
A. Hình (1)
B. Hình (2)
C. Hình (3)
2. Viết vào ô trống (theo mẫu)
Hình bình hành |
Chu vi |
(1) |
20cm |
(2) |
|
(3) |
|
(4) |
|
3. Viết vào ô trống (theo mẫu)
Hình bình hành |
(1) |
(2) |
(3) |
Cạnh đáy |
4cm |
14cm |
|
Chiều cao |
34cm |
|
24cm |
Diện tích |
136cm2 |
182cm2 |
360cm2 |
4. Cho hình H tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình bình hành BEFC như hình vẽ bên. Tính diện tích hình H.
Bài giải
1.
Chọn A. Hình (1)
2.
P là chu vi của hình bình hành: P = (a + b) 2
a, b là độ dài cạnh của hình bình hành có cùng đơn vị đo.
Hình bình hành (1): P =(6 + 4) 2 = 20cm.
(2): P = (5 + 3) 2 = 16cm
(3): P = (4 + 4 ) 2 = 16cm
(4): P = (5 + 4) 2 = 18 cm
Hình bình hành |
Chu vi |
(1) |
20cm |
(2) |
16cm |
(3) |
16cm |
(4) |
18cm |
3.
Hình bình hành |
(1) |
(2) |
(3) |
Cạnh đáy |
4cm |
14cm |
15cm |
Chiều cao |
34cm |
13cm |
24cm |
Diện tích |
136cm2 |
182cm2 |
360cm2 |
4.
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật là:
S = AD DC = 4 3 = 12 (cm2)
Diện tích hình bình hành là:
S = BC FG = 4 3 = 12 (cm2)
(vì BC = AD, ABCD là hình chữ nhật)
Diện tích hình (H) là:
SH = SABCD + SBEFC = 12 + 12 = 24 (cm2)
Đáp số: 24 (cm2)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 15 bài phân số Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Viết phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình vẽ...
Giải bài tập trang 16 bài phân số và phép chia số tự nhiên Vở bài tập (VBT) Toán lớp 4 tập 2. Câu 1: Viết thương số dưới dạng phân số (theo mẫu)...
Giải bài tập trang 17 bài phân số và phép chia số tự nhiên Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Chia đều 9l nước mắm vào 12 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít nước mắm?...
Giải bài tập trang 18 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Viết vào ô trống (theo mẫu)...