1. Viết phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình vẽ
2. Viết cách đọc phân số rồi tô màu (theo mẫu)
3. Viết vào ô trống theo mẫu:
Viết |
Đọc |
\({7 \over 9}\) |
Bảy phần chín |
\({6 \over {11}}\) |
|
Viết |
Đọc |
|
năm phần mười hai |
|
bốn phần mười lăm |
4. Viết các phân số có mẫu số bằng 5, có tử số lớn hơn 0, bé hơn mẫu số: ……………..
Bài giải
1.
2.
3.
Viết |
Đọc |
\({7 \over 9}\) |
bảy phần chín |
\({6 \over {11}}\) |
sáu phần mười một |
Viết |
Đọc |
\({5 \over {12}}\) |
năm phần mười hai |
\({4 \over {15}}\) |
bốn phần mười lăm |
4. Các phân số có mẫu số bằng 5, tử số lớn hơn 0 và nhỏ hơn mẫu số là:
\({1 \over 5};{2 \over 5};{3 \over 5};{4 \over 5}\)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 16 bài phân số và phép chia số tự nhiên Vở bài tập (VBT) Toán lớp 4 tập 2. Câu 1: Viết thương số dưới dạng phân số (theo mẫu)...
Giải bài tập trang 17 bài phân số và phép chia số tự nhiên Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Chia đều 9l nước mắm vào 12 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít nước mắm?...
Giải bài tập trang 18 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Viết vào ô trống (theo mẫu)...
Giải bài tập trang 19 bài phân số bằng nhau Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm...