1. Tính giá trị của biểu thức :
a. 655 – 30 + 25
b. 876 + 23 – 300
c. 112 ⨯ 4 : 2
d. 884 : 2 : 2
2. Tính giá trị của biểu thức :
a. 25 + 5 ⨯ 5
b. 160 – 48 : 4
c. 732 + 46 : 2
d. 974 – 52 ⨯ 3
3. Nối mỗi biểu thức với giá trị của nó :
4. Người ta xếp 48 quả cam vào các hộp, mỗi hộp 4 quả. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng 2 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng cam ? (Giải bằng hai cách)
Bài giải
1.
a. 655 – 30 + 25 = 625 + 25
= 650
b. 876 + 23 – 300 = 899 – 300
= 599
c. 112 ⨯ 4 : 2 = 448 : 2
= 224
d. 884 : 2 : 2 = 442 : 2
= 221
2.
a. 25 + 5 ⨯ 5 = 25 + 25
= 50
b. 160 – 48 : 4 = 160 – 12
= 148
c. 732 + 46 : 2 = 732 + 23
= 755
d. 974 – 52 ⨯ 3 = 974 – 156
= 818
3.
4.
Cách 1 :
Số hộp cam là :
48 : 4 = 12 (hộp)
Số thùng cam là :
12 : 2 = 6 (thùng)
Đáp số : 6 thùng
Cách 2:
Số quả mỗi thùng có là :
4 ⨯ 2 = 8 (quả)
Số thùng cam có là :
48 : 8 = 6 (thùng)
Đáp số : 6 thùng
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 93 bài hình chữ nhật Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 1. Câu 1. Tô màu hình chữ nhật trong các hình sau ...
Giải bài tập trang 95 bài hình vuông Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 1. Câu 1. Tô màu hình vuông trong các hình sau ...
Giải bài tập trang 97, 98 bài chu vi hình chữ nhật Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 1. Câu 1. a. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD có kích thước ghi trên hình vẽ...
Giải bài tập trang 99 bài chu vi hình vuông Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 1. Câu 1. Viết vào ô trống (theo mẫu) ...